Bạn đang cần tìm thép H cho dự án của mình, muốn biết thêm các thông số kỹ thuật của sản phẩm. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp toàn bộ các thông tin về kích thước, trọng lượng, tiêu chuẩn của thép hình chữ H.
{tocify} $title={Các nội dung chính}Định nghĩa và phân loại thép H
Định nghĩa:
Thép H là sản phẩm thép hình cán nóng có tiết diện mặt cắt ngang trông giống như chữ "H". Thiết kế dạng chữ H giúp làm tăng khả năng chống uốn cho vật liệu về 1 phía nên có ứng dụng rất lớn trong kết cấu xây dựng. Tại Việt Nam, Thép H có thể được sản xuất bởi các nhà máy trong nước hoặc nhập khẩu từ nước ngoài. Các thông số về quy cách kích thước, độ dày mỏng, trọng lượng, thành phần… của sản phẩm được quy định theo các tiêu chuẩn của từng quốc gia.
Thép chữ H có các hình dạng cơ bản như hình bên dưới:
Phân loại:
Thép hình chữ H được phân thành các loại theo Bảng 1.
Bảng 1: Phân loại Thép H
Phân loại |
Loại thép |
Giới hạn bền kéo nhỏ nhất, Mpa |
Thép H cho kết cấu thông thường |
HSGS 400 |
400 |
HSGS 490 |
490 |
|
HSGS 540 |
540 |
|
Thép H cho kết cấu hàn |
HSWS 400A |
400 |
HSWS 400B |
400 |
|
HSWS 400C |
400 |
|
HSWS 490A |
490 |
|
HSWS 490B |
490 |
|
HSWS 490C |
490 |
|
HSWS 520B |
520 |
|
HSWS 520C |
520 |
|
HSWS 570 |
570 |
|
Thép H cho kết cấu xây dựng |
HSBS 400A |
400 |
HSBS 400B |
400 |
|
HSBS 400C |
400 |
|
HSBS 490B |
490 |
|
HSBS 490C |
490 |
Ký hiệu thép hình H bao gồm các thông tin sau:
- HSGS, HSWS hoặc HSBS
- Giới hạn bền kéo nhỏ nhất được tính bằng Megapascal (MPa).
- Với các loại thép hình có cùng giới hạn độ bền kéo được phân loại bằng các chữ cái A,B,C… (xem bảng phân loại bên dưới)
Chú thích:
- HSGS: Dùng làm kết cấu thông thường. (H Sections for General Structure)
- HSWS: Dùng làm kết cấu hàn. (H Sections for Welded Structure)
- HSBS: Dùng làm kết cấu xây dựng. (H Sections for Building Structure)
Bảng tra kích thước trọng lượng và các đặc tính mặt cắt của thép H
Kích thước tiêu chuẩn Standard Size (HxB) |
Kích thước mặt cắt Sectional Dimention |
Tiết diện mặt cắt Sectional Area |
Khối lượng đơn vị Unit Mass |
Moment chống uốn Geometrical Moment of inertia |
Bán kính quán tính Radius of gyration of area |
Moment chống xoắn Modulus of section |
|||||||
H |
B |
t1 |
t2 |
r |
Ix |
Iy |
ix |
iy |
Zx |
Zy |
|||
mm |
Cm2 |
Kg/m |
Cm4 |
Cm |
Cm3 |
||||||||
Thép H 100x100 |
100 |
100 |
6 |
8 |
8 |
21.59 |
16.9 |
378 |
134 |
4.18 |
2.49 |
75.6 |
26.7 |
Thép H 125x125 |
125 |
125 |
6.5 |
9 |
8 |
30.00 |
23.6 |
839 |
293 |
5.29 |
3.13 |
134 |
46.9 |
Thép H 150x75 |
150 |
75 |
5 |
7 |
8 |
17.85 |
14.0 |
666 |
49.5 |
6.11 |
1.66 |
88.8 |
13.2 |
Thép H 150x100 |
148 |
100 |
6 |
9 |
8 |
26.35 |
20.7 |
1000 |
150 |
6.17 |
2.39 |
135 |
30.1 |
Thép H 150x150 |
150 |
150 |
7 |
10 |
8 |
39.65 |
31.1 |
1620 |
563 |
6.40 |
3.77 |
216 |
75.1 |
Thép H 200x100 |
198 |
99 |
4.5 |
7 |
8 |
22.69 |
17.8 |
1540 |
113 |
8.25 |
2.24 |
156 |
22.9 |
200 |
100 |
5.5 |
8 |
8 |
26.67 |
20.9 |
1810 |
134 |
8.23 |
2.24 |
181 |
26.7 |
|
Thép H 200x150 |
194 |
150 |
6 |
9 |
8 |
38.11 |
29.9 |
2630 |
507 |
8.30 |
3.65 |
271 |
67.6 |
Thép H 200x200 |
200 |
200 |
8 |
12 |
13 |
63.53 |
49.9 |
4720 |
1600 |
8.62 |
5.02 |
472 |
160 |
Thép H 250x125 |
248 |
124 |
5 |
8 |
8 |
31.99 |
25.1 |
3450 |
255 |
10.4 |
2.82 |
278 |
41.1 |
250 |
125 |
6 |
9 |
8 |
36.97 |
29.0 |
3690 |
294 |
10.4 |
2.82 |
317 |
47.0 |
|
Thép H 250x175 |
244 |
175 |
7 |
11 |
13 |
55.49 |
43.6 |
6040 |
984 |
10.4 |
4.21 |
495 |
112 |
Thép H 250x250 |
250 |
250 |
9 |
14 |
13 |
91.43 |
71.8 |
10700 |
3650 |
10.8 |
6.32 |
860 |
292 |
Thép H 300x150 |
298 |
149 |
5.5 |
8 |
13 |
40.80 |
32.0 |
6320 |
442 |
12.4 |
3.29 |
424 |
59.3 |
300 |
150 |
6.5 |
9 |
13 |
46.78 |
36.7 |
7210 |
508 |
12.4 |
3.29 |
481 |
67.7 |
|
Thép H 300x200 |
294 |
200 |
8 |
12 |
13 |
71.05 |
55.8 |
11100 |
1600 |
12.5 |
4.75 |
756 |
160 |
298 |
201 |
9 |
14 |
18 |
83.36 |
65.4 |
13300 |
1900 |
12.6 |
4.77 |
1000 |
291 |
|
Thép H 300x300 |
300 |
300 |
10 |
15 |
13 |
118.5 |
93.0 |
20200 |
6750 |
13.1 |
7.55 |
1350 |
450 |
Thép H 350x175 |
346 |
174 |
6 |
9 |
13 |
52.45 |
41.2 |
11000 |
791 |
14.5 |
3.88 |
638 |
91.0 |
350 |
175 |
7 |
11 |
13 |
62.91 |
49.4 |
13500 |
984 |
14.6 |
3.96 |
771 |
112 |
|
Thép H 350x250 |
340 |
250 |
9 |
14 |
13 |
99.53 |
78.1 |
21200 |
3650 |
14.6 |
6.05 |
1250 |
292 |
Thép H 400x200 |
396 |
199 |
7 |
11 |
13 |
71.41 |
56.1 |
19800 |
1450 |
16.6 |
4.5 |
999 |
145 |
400 |
200 |
8 |
13 |
13 |
83.37 |
65.4 |
23500 |
1740 |
16.8 |
4.56 |
1170 |
174 |
|
Thép H 400x300 |
390 |
300 |
10 |
16 |
13 |
133.3 |
105 |
37900 |
7200 |
16.9 |
7.35 |
1940 |
480 |
Thép H 450x200 |
446 |
199 |
8 |
12 |
13 |
82.97 |
65.1 |
28100 |
1580 |
18.4 |
4.36 |
1260 |
159 |
450 |
200 |
9 |
14 |
13 |
95.43 |
74.9 |
32900 |
1870 |
18.6 |
4.43 |
1460 |
187 |
|
Thép H 450x300 |
440 |
300 |
11 |
18 |
13 |
153.9 |
121 |
54700 |
8110 |
18.9 |
7.26 |
2490 |
540 |
Thép H 500x200 |
496 |
199 |
9 |
14 |
13 |
99.29 |
77.9 |
40800 |
1840 |
20.3 |
4.31 |
1650 |
185 |
500 |
200 |
10 |
16 |
13 |
112.3 |
88.2 |
46800 |
2140 |
20.4 |
4.36 |
1870 |
214 |
|
Thép H 500x300 |
482 |
300 |
11 |
15 |
13 |
141.2 |
111 |
58300 |
6760 |
20.3 |
6.92 |
2420 |
450 |
488 |
300 |
11 |
18 |
13 |
159.2 |
125 |
68900 |
8110 |
20.8 |
7.14 |
2820 |
540 |
|
Thép H 600x200 |
596 |
199 |
10 |
15 |
13 |
117.8 |
92.5 |
66600 |
1980 |
23.8 |
4.1 |
2240 |
199 |
600 |
200 |
11 |
17 |
13 |
131.7 |
103 |
75600 |
2270 |
24.0 |
4.16 |
2520 |
227 |
|
Thép H 600x300 |
582 |
300 |
12 |
17 |
13 |
169.2 |
133 |
98900 |
7660 |
24.2 |
6.73 |
3400 |
511 |
588 |
300 |
12 |
20 |
13 |
187.2 |
147 |
114000 |
9010 |
24.7 |
6.94 |
3890 |
601 |
|
594 |
302 |
14 |
23 |
13 |
217.1 |
170 |
134000 |
10600 |
24.8 |
6.98 |
4500 |
700 |
|
Thép H 700x300 |
692 |
300 |
13 |
20 |
18 |
207.5 |
163 |
168000 |
9020 |
28.5 |
6.59 |
4870 |
601 |
700 |
300 |
13 |
24 |
18 |
231.5 |
182 |
197000 |
10800 |
29.2 |
6.83 |
5640 |
721 |
Thành phần hoá học của Thép H
Thành phần hóa học của sản phẩm theo Bảng 3
Bảng 3 - Thành phần hóa học
Loại thép |
Thành phần hóa học, % khối lượng |
||||||
C lớn nhất |
Si lớn nhất |
Mn |
P lớn nhất |
S lớn nhất |
Ceq1) |
PCM2) |
|
HSGS 400 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
- |
- |
HSGS 490 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
- |
- |
HSGS 540 |
0,30 |
- |
≤ 1,60 |
0,040 |
0,040 |
- |
- |
HSWS 400A |
0,23 |
- |
≥ 2,5xC3) |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
HSWS 400B |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
HSWS 400C |
0,18 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
HSWS 490A |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
HSWS 490B |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
HSWS 490C |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
HSWS 520B |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
HSWS 520C |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
HSWS 570 |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,70 |
0,035 |
0,035 |
0,44 |
0,28 |
HSBS 400A |
0,24 |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
- |
- |
HSBS 400B |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,030 |
0,015 |
0,36 |
0,26 |
HSBS 400C |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,020 |
0,008 |
0,36 |
0,26 |
HSBS 490B |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,030 |
0,015 |
0,44 |
0,29 |
HSBS 490C |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,020 |
0,008 |
0,44 |
0,29 |
1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được phương pháp xác định thành phần hoá học của sản phẩm TCVN 8998 (ASTM E 415): Ceq = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 (1) 2) Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1: PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B (2) 3) Hàm lượng cacbon đo được. |
Tính chất cơ học
Tính chất cơ học của thép chữ H được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Tính chất cơ học
Ký hiệu loại thép |
Thử kéo |
Thử va đập Charpy (t ≥ 12mm) |
Thử uốn |
||||||||
Giới hạn chảy nhỏ nhất, MPa |
Giới hạn bền kéo, MPa |
Độ giãn dài nhỏ nhất, % |
Góc uốn |
Bán kính uốn, mm |
|||||||
t ≤ 16 |
16 < t ≤ 40 |
- |
t ≤ 5 |
5 < t ≤ 16 |
16 < t ≤ 50 |
Nhiệt độ, °C |
Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, J |
||||
HSGS 400 |
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
- |
- |
180° |
1.5 x t |
|
HSGS 490 |
285 |
275 |
490-610 |
19 |
15 |
19 |
- |
- |
2.0 x t |
||
HSGS 540 |
400 |
390 |
≥ 540 |
16 |
13 |
17 |
- |
- |
2.0 x t |
||
HSWS 400A |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
- |
- |
- |
- |
|
HSWS 400B |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
0 |
27 |
- |
- |
|
HSWS 400C |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
0 |
47 | - |
- |
|
HSWS 490A |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
- |
- |
- |
- |
|
HSWS 490B |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
0 |
27 |
- |
- |
|
HSWS 490C |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
0 |
47 |
- |
- |
|
HSWS 520B |
365 |
355 |
520-640 |
19 |
15 |
19 |
0 |
27 |
- |
- |
|
HSWS 520C |
365 |
355 |
520-640 |
19 |
15 |
19 |
0 |
47 |
- |
- |
|
HSWS 570 |
460 |
450 |
570-720 |
19(t ≤ 16) |
26(16<t ≤ 20) |
20(t > 20) |
-5 |
47 |
- |
- |
|
HSBS 400A |
235(6<t ≤ 40) |
400-510 |
- |
17(6 ≤ t ≤ 16) |
21 |
- |
- |
- |
- |
||
HSBS 400B |
235(6<t< 12) |
235-355(12 ≤ t ≤ 40) |
400-510 |
- |
18(6 ≤ t ≤ 16) |
22(16<t≤ 40) |
0 |
27 |
- |
- |
|
HSBS 400C |
- |
235-355(16 ≤ t ≤ 40) |
400-510 |
- |
18(6 ≤ t ≤ 16) |
22(16<t≤ 40) |
0 |
27 |
- |
- |
|
HSBS 490B |
235(6≤t< 12) |
325-445(12 ≤ t ≤ 40) |
490-610 |
- |
17(6 ≤ t ≤ 16) |
21(16<t≤ 40) |
0 |
27 |
- |
- |
|
HSBS 490C |
- |
325-445(16 ≤ t ≤ 40) |
490-610 |
- |
17(6 ≤ t ≤ 16) |
21(16<t≤ 40) |
0 |
27 |
- |
- |
|
CHÚ THÍCH: 1. t: chiều dày, là chiều dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet 2. Với ký hiệu Thép HSBS 400B và HSBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau: a. t < 12: Không áp dụng. b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80% 3. Với ký hiệu Thép HSBS 400C và HSBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau: a. t <16: Không áp dụng. b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80% 4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử. |
Các tiêu chuẩn quốc gia
Tiêu chuẩn kỹ thuật quy định thành phần hoá hoạc, tính chất cơ học, kích thước, dung sai của sản phẩm... Thép H là sản phẩm phổ biến trên thế giới, mỗi quốc gia có 1 tiêu chuẩn kỹ thuật riêng hoặc sử dụng tiêu chuẩn của quốc gia khác. Sau đây là một số tiêu chuẩn thép H bạn thường gặp khi lựa chọn sản phẩm
- Tiêu chuẩn thép H việt Nam: TCVN 7571-16:2017
- Tiêu chuẩn thép H Nhật Bản: JIS G3101, G3106, G3136, A5528
- Tiêu chuẩn thép H Mỹ: ASTM A36/A36M:2014, A572/A572M:2018
- Tiêu chuẩn thép H Hàn Quốc: KS D3503, D3515, D3866:2016
Mỗi tiêu chuẩn sẽ có ký hiệu mác thép riêng tương ứng.
Báo giá Thép H tại Hà Nội
Bạn đang cần tìm mua Thép H (Sắt H) nhưng chưa biết giá cả cụ thể. Hãy kết nối với Hoàng Đan theo Zalo hoặc gọi trực tiếp số máy: 0932-396-636. Chúng tôi sẽ báo giá cụ thể và trực tiếp sản phẩm bạn cần. Do giá thành Thép H nói riêng và sắt thép nói chung luôn thay đổi theo thị trường, nên việc cập nhật giá mới sẽ được diễn ra hàng ngày. Tại Hoàng Đan, bạn sẽ luôn nhận được giá chuẩn và đúng nhất theo từng thời điểm. Bạn sẽ không còn phải lo bị ép giá dù mua với số lượng nhỏ.
Các bước đặt hàng Thép H và quy trình thanh toán:
- Bước 1: Liên hệ hoặc đến gặp trực tiếp trao đổi các thông tin về số lượng, chủng loại, đặc tính kỹ thuật, địa điểm và thời gian nhận hàng, giá cả loại Thép H bạn cần.
- Bước 2: Ký hợp đồng mua bán hoặc đơn đặt hàng, đặt cọc một khoản tiền theo thoả thuận giữa 2 bên.
- Bước 3: Nhà cung cấp chuản bị hàng hoá, phương tiện vận chuyển, hoá đơn chứng từ rồi giao đến địa điểm theo thời gian yêu cầu.
- Bước 4: Bên mua sẽ thanh toán toàn bộ số tiền còn lại khi nhận đủ hàng hoá và các chứng từ liên quan.