Thép hình I100 | 100x55x4.5

Thép I100 là một loại sản phẩm chất lượng cao được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và kết cấu. Thép I 100 có hình dạng giống chữ "I" đặc trưng, với hai cánh song song và một thanh dọc được nối giữa chúng. Thiết kế này giúp tăng tính chịu tải và độ bền, trong khi vẫn giữ được trọng lượng cân đối và độ linh hoạt trong việc gia công và lắp đặt. Thép I100 thường được sản xuất từ các loại thép chất lượng cao, có độ cứng và độ bền cao. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, cầu đường và các công trình kết cấu khác. Sự đa dạng trong kích thước và độ dầy của thép I100 cho phép nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ những công trình nhỏ đến các công trình lớn và phức tạp của ngành xây dựng và kết cấu.

Kích thước, trọng lượng và dung sai thép I 100

Các sản phẩm thép hình I100 được sản xuất bởi các nhà máy khác nhau sẽ có kích thước và trọng lượng khác nhau. Dưới đây là thông tin về thép I100 tổng hợp từ 2 nhà máy Posco và An Khánh.

Thông số thép I100 An Khánh:

Quy cách

Kích thước

Khối lượng 1m chiều dài

Sai lệch cho phép

h

b

d

Chiều cao Hight (mm)

Chiều rộng chân Width of leg (mm)

Khối lượng chiều dài Unit mass (%)

Thép I 100x50

4,5

6,8

7

3,5

10,9

8,57

175

Thép I 100x55

4,5

7,2

7

2,5

12,0

9,46

198

Thép I 100x75

5

8

7

3,5

16,43

12,9

281


Chiều dài của cây thép I 100 thông dụng là 6m, 9m. Các kích thước đặc biệt hơn sẽ do thoả thuận giữa người mua và nhà cung cấp

Thông số thép I100 Posco:

Thép I100 Posco còn được gọi là thép hình I100. Sản phẩm của Posco có chút khác biệt về tiết diện mặt cắt so với I An Khánh. Để được tư vấn thêm về kỹ thuật sản phẩm, bạn vui lòng liên hệ Hotline của Hoàng Đan: 0932-396-636

Kích thước tiêu chuẩn Standard Size (HxB)

Kích thước mặt cắt Sectional Dimention

Tiết diện mặt cắt Sectional Area

Khối lượng đơn vị Unit Mass

Moment chống uốn Geometrical Moment of inertia

Bán kính quán tính Radius of gyration of area

Moment chống xoắn Modulus of section

H

B

t1

t2

r

Ix

Iy

ix

iy

Zx

Zy

mm

Cm2

Kg/m

Cm4

Cm

Cm3

Thép I 100x100

100

100

6

8

8

21.59

16.9

378

134

4.18

2.49

75.6

26.7


Tiêu chuẩn kỹ thuật thép I100

Thép hình I100 An khánh phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật sau:

  • Tiêu chuẩn thép nhật bản JIS G3101:2010 với các mác thép SS 400, SS 540
  • Tiêu chuẩn thép I cán nóng của Việt Nam TCVN 7571 – 15:2019

Tiêu chuẩn thép I100 Posco:

  • Tiêu chuẩn thép H Nhật Bản: JIS G3101, G3106, G3136, A5528
  • Tiêu chuẩn thép H Mỹ: ASTM A36/A36M:2014, A572/A572M:2018
  • Tiêu chuẩn thép H Hàn Quốc: KS D3503, D3515, D3866:2016
  • Tiêu chuẩn thép H việt Nam: TCVN 7571-16:2017

Báo giá thép hình I100

Giá thép I100 nói riêng hay giá sắt thép nói chung sẽ thay đổi theo thị trường. Chúng tôi thường xuyên phải cập nhật bảng giá thép I mới nhất từ các nhà máy sau đó thông báo đến cho khách hàng.

Để biết chính giá thép I100 mới nhất hôm nay, các bạn có thể yêu cầu báo giá qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số máy: 0932-396-636

Mua hàng thép I100 tại Hà Nội

Hoàng Đan là đơn vị cung cấp thép hình, ống, hộp... Tại Hà Nội. Sản phẩm của chúng tôi có đầy đủ các kích thước và chứng từ kèm theo. Quý khách hàng có nhu cầu mua thép I100 hay các sản phẩm thép hình khác có thể kết nối theo thông tin bên dưới:

  • Trụ sở: 56 Đường Nam Đuống, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội
  • Kho hàng: 17 Ngách 157/2 Đức Giang, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội
  • Hotline: 0932-396-636
  • Email: thephoangdan@gmail.com
  • Tại thép Hoàng Đan, bạn luôn tìm thấy sản phẩm mong muốn với mức giá tốt nhất. Phương châm của chúng tôi là bán hàng đúng giá, cạnh tranh công bằng.

Post a Comment

Previous Post Next Post