Thép hộp vuông và chữ nhật đen, mạ kẽm phù hợp tiêu chuẩn ASTM A500 - 18

Sản phẩm thép hộp vuông và chữ nhật đen, mạ kẽm phù hợp với tiêu chuẩn nhật bản JISG 3466 - 2010; Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A500/A500M - 10a. Với các kích thước hộp thông dụng:

  • Kích thước hộp: 10x10mm, 10x20 mm - 175x175 mm và 150x200 mm
  • Độ dày: 0.7mm - 8.0mm

{tocify} $title={Các nội dung chính}

Bảng quy chuẩn trọng lượng thép hộp vuông và hộp chữ nhật

Trọng lượng thép hộp trong các bảng dưới đây được tính theo đơn vị Kg/m. Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 5%. 


Bảng 1: Quy chuẩn trọng lượng thép hộp độ dày từ 0.7 - 2.0mm

KÍCH THƯỚC (MM)

SỐ CÂY/BÓ

CHIỀU DÀY HỘP (MM)

0.7

0.8

0.9

1.0

1.1

1.2

1.4

1.5

1.8

2.0

Hộp 10x10

196

0.201

0.227

0.252

0.276

0.299

0.322

Hộp 10x20

150

0.311

0.353

0.393

0.433

0.472

0.511

Hộp 10x30

120

0.421

0.478

0.535

0.590

0.645

0.699

0.805

Hộp 12x12

196

0.245

0.277

0.308

0.339

0.369

0.397

0.453

Hộp 12x32

120

0.465

0.529

0.591

0.653

0.714

0.775

0.893

0.951

1.121

1.230

Hộp 13x26

196

0.410

0.466

0.521

0.575

0.628

0.680

0.783

0.833

Hộp 14x14

196

0.289

0.327

0.365

0.402

0.438

0.473

0.541

0.574

Hộp 14x24

150

0.399

0.453

0.506

0.559

0.611

0.661

0.761

0.810

0.951

1.041

Hộp 14x24

150

0.399

0.453

0.506

0.559

0.611

0.661

0.761

0.810

0.951

1.041

Hộp 15x35

120

0.531

0.604

0.676

0.747

0.818

0.888

1.025

1.092

1.290

1.418

Hộp 15x40

120

0.586

0.667

0.747

0.826

0.904

0.982

1.135

1.210

1.432

1.575

Hộp 16x16

144

0.333

0.378

0.422

0.465

0.507

0.548

0.629

0.668

Hộp 20x20

120

0.421

0.478

0.535

0.590

0.645

0.699

0.805

0.857

1.007

1.104

Hộp 20x25

120

0.476

0.541

0.605

0.669

0.731

0.793

0.915

0.975

1.149

1.261

Hộp 20x30

100

0.531

0.604

0.676

0.747

0.818

0.888

1.025

1.092

1.290

1.418

Hộp 20x40

70

0.641

0.730

0.817

0.904

0.991

1.076

1.245

1.328

1.573

1.733

Hộp 20x45

70

0.696

0.792

0.888

0.983

1.077

1.170

1.355

1.446

1.714

1.890

Hộp 20x60

40

0.861

0.981

1.100

1.219

1.336

1.453

1.685

1.799

2.139

2.361

Hộp 25x25

120

0.531

0.604

0.676

0.747

0.818

0.888

1.025

1.092

1.290

1.418

Hộp 25x40

48

0.888

0.983

1.077

1.170

1.355

1.446

1.714

1.890

Hộp 25x50

48

1.030

1.140

1.250

1.359

1.575

1.682

1.997

2.204

Hộp 30x30

80

0.730

0.817

0.817

0.991

1.076

1.245

1.328

1.573

1.733

Hộp 30x50

42

1.219

1.336

1.453

1.685

1.799

2.139

2.361

Hộp 30x60

40

1.376

1.509

1.642

1.905

2.035

2.421

2.675

Hộp 40x40

42

1.100

1.219

1.336

1.453

1.685

1.799

2.139

2.361

Hộp 40x60

24

1.830

2.125

2.271

2.704

2.989

Hộp 40x80

24

2.207

2.564

2.742

3.270

3.618

Hộp 40x100

24

3.004

3.213

3.835

4.246

Hộp 45x75

24

2.564

2.742

3.270

3.618

Hộp 45x90

24

3.095

3.694

4.089

Hộp 50x50

30

1.830

2.125

2.271

2.704

2.989

Hộp 50x100

20

3.224

3.449

4.118

4.560

Hộp 50x125

20

5.346

Hộp 50x150

20

6.131

Hộp 60x60

20

2.742

3.270

3.618

Hộp 60x120

15

4.156

4.966

5.503

Hộp 75x75

16

3.449

4.118

4.560

Hộp 80x80

16

4.401

4.875

Hộp 75x125

16

6.131

Hộp 90x90

16

4.156

4.966

5.503

Hộp 100x100

16

6.131


Bảng 2: Quy chuẩn trọng lượng thép hộp độ dày từ 2.2 - 4.0mm

KÍCH THƯỚC (MM)

SỐ CÂY/BÓ

CHIỀU DÀY HỘP (MM)

2.2

2.3

2.5

2.8

3.0

3.2

3.5

3.8

4.0

Hộp 20x20

120

1.198

1.243

1.332

Hộp 20x25

120

1.371

1.424

1.529

Hộp 20x30

100

1.543

1.605

1.725

Hộp 20x40

70

1.889

1.966

2.118

2.340

2.484

Hộp 20x45

70

2.062

2.147

2.314

2.560

2.720

Hộp 20x60

40

2.580

2.689

2.903

3.220

3.427

Hộp 25x25

120

1.543

1.605

1.725

1.900

Hộp 25x40

48

2.062

2.147

2.314

2.560

2.720

Hộp 25x50

48

2.407

2.508

2.707

3.000

3.191

Hộp 30x30

80

1.889

1.966

2.118

2.340

2.484

Hộp 30x50

42

2.580

2.689

2.903

3.220

3.427

3.631

3.931

Hộp 30x60

40

2.926

3.050

3.296

3.660

3.898

3.898

4.481

Hộp 40x40

42

2.580

2.689

2.903

3.220

3.427

3.631

3.931

Hộp 40x60

24

3.271

3.411

3.689

4.100

4.370

4.636

5.031

5.419

5.673

Hộp 40x80

24

3.963

4.134

4.474

4.979

5.312

5.642

6.131

6.613

6.930

Hộp 45x75

24

3.963

4.134

4.474

4.979

5.312

5.642

6.131

6.613

6.930

Hộp 40x100

24

4.654

4.857

5.260

5.859

6.255

6.647

7.230

7.807

8.187

Hộp 45x90

24

4.481

4.676

5.064

5.639

6.019

6.396

6.955

7.508

7.873

Hộp 50x50

30

3.271

3.411

3.689

4.100

4.370

4.636

5.031

5.419

5.673

Hộp 50x100

20

5.000

5.218

5.653

6.299

6.726

7.150

7.780

8.404

8.815

Hộp 50x125

20

5.864

6.121

6.635

7.399

7.904

8.407

9.155

9.896

10.386

Hộp 50x150

20

6.728

7.025

7.616

8.498

9.083

9.664

10.530

11.389

11.957

Hộp 60x60

20

3.963

4.134

4.474

4.979

5.312

5.642

6.131

6.613

6.930

Hộp 60x120

15

6.036

6.302

6.831

7.619

8.140

8.658

9.430

10.195

10.701

Hộp 75x75

16

5.000

5.218

5.653

6.299

6.726

7.150

7.780

8.404

8.815

Hộp 80x80

16

5.345

5.579

6.045

6.739

7.197

7.653

8.330

9.001

9.444

Hộp 75x125

16

6.728

7.025

7.616

8.498

9.083

9.664

10.530

11.389

11.957

Hộp 90x90

16

6.036

6.302

6.831

7.619

8.140

8.658

9.430

10.195

10.701

Hộp 100x100

16

6.728

7.025

7.616

8.498

9.083

9.664

10.530

11.389

11.957


Hộp đen vuông và chữ nhật cỡ lớn

Các sản phẩm thép hộp đen vuông cỡ lớn có kích thước từ 60x60 - 175x175. Hộp chữ nhật đen có kích thước từ 40x80 - 150x200. Độ dày thành ống của các sản phẩm này trong khoảng 2.5 - 8mm.

Bảng tra thép hộp cỡ lớn có độ dày từ 2.5 - 4.2mm

KÍCH THƯỚC (MM)

SỐ CÂY/BÓ

CHIỀU DÀY HỘP (MM)

2.5

2.8

3.0

3.2

3.5

3.8

4.0

4.2

Hộp 40x80

24

-

-

-

-

-

-

-

7.245

Hộp 60x60

20

-

-

-

-

-

-

-

7.245

Hộp 50x100

20

-

-

-

-

-

-

-

9.224

Hộp 50x125

18

6.635

7.399

7.904

8.407

9.155

9.896

10.386

10.874

Hộp 50x150

18

7.616

8.498

9.083

9.664

10.530

11.389

11.957

12.523

Hộp 60x120

16

-

-

-

-

-

-

-

11.204

Hộp 75x125

16

-

-

-

-

-

-

-

12.523

Hộp 75x150

15

8.598

9.598

10.261

10.920

11.904

12.881

13.528

14.173

Hộp 90x90

16

-

-

-

-

-

-

-

11.204

Hộp 100x100

16

-

-

-

-

-

-

-

12.523

Hộp 100x150

12

9.580

10.698

11.439

12.177

13.279

14.373

15.099

15.822

Hộp 100x200

8

11.544

12.897

13.796

14.691

16.028

17.358

18.241

19.121

Hộp 12x125

9

9.580

10.698

11.439

12.177

13.279

14.373

15.099

15.822

Hộp 150x150

8

11.544

12.897

13.796

14.691

16.028

17.358

18.241

19.121

Hộp 150x200

8

-

15.097

16.152

17.204

18.777

20.343

21.383

22.421

Hộp 175x175

9

-

15.097

16.152

17.204

18.777

20.343

21.383

22.421


Bảng tra thép hộp cỡ lớn có độ dày từ 4.5 - 8.0mm

KÍCH THƯỚC (MM)

SỐ CÂY/BÓ

CHIỀU DÀY HỘP (MM)

4.5

5.0

5.5

6.0

6.5

7.0

7.5

8.0

Hộp 40x80

24

7.711

8.472

9.214

9.937

-

-

-

-

Hộp 60x60

20

7.711

8.472

9.214

9.937

-

-

-

-

Hộp 50x100

20

9.831

10.828

11.806

12.765

-

-

-

-

Hộp 50x125

18

11.599

12.792

13.966

15.122

16.258

17.375

18.473

-

Hộp 50x150

18

13.366

14.756

16.127

17.478

18.811

20.124

21.418

-

Hộp 60x120

16

11.952

13.185

14.398

15.593

16.768

17.925

19.062

-

Hộp 75x125

16

13.366

14.756

16.127

17.478

18.811

20.124

21.418

22.694

Hộp 75x150

15

15.134

16.720

18.287

19.835

21.363

22.873

24.364

25.836

Hộp 90x90

16

11.952

13.185

14.398

15.593

16.768

17.925

19.062

-

Hộp 100x100

16

13.366

14.756

16.127

17.478

18.811

20.124

21.418

22.694

Hộp 100x150

12

16.901

18.683

20.447

22.191

23.916

25.623

27.310

28.978

Hộp 100x200

8

20.436

22.611

24.767

26.904

29.022

31.121

33.201

35.262

Hộp 125x125

9

16.901

18.683

20.447

22.191

23.916

25.623

27.310

28.978

Hộp 150x150

8

20.436

22.611

24.767

26.904

29.022

31.121

33.201

35.262

Hộp 150x200

8

23.970

26.538

29.087

31.617

34.128

36.620

39.092

41.546

Hộp 175x175

9

23.970

26.538

29.087

31.617

34.128

36.620

39.092

41.546


Tiêu chuẩn kỹ thuật phù hợp của thép hộp vuông và chữ nhật đen

Tiêu chuẩn kỹ thuật cho biết các quy định về thành phần hoá học và tính chất cơ lý mà sản phẩm cần đạt được. Mỗi quốc gia sẽ có tiêu chuẩn riêng để sản phẩm phù hợp với điều kiện khí hậu và yêu cầu kỹ thuật của nơi đó. Sau đây là các tiêu chuẩn mà sản phẩm thép hộp đen nêu trên đáp ứng đủ điều kiện.

Tiêu chuẩn kỹ thuật của Mỹ ASTM A500/A500M-18

Bảng thành phần hoá học:

Mác thép (grade)

Thành phần hoá học

C

Si

Mn

P

S

Cu

Ni

Cr

Mo

V

Max%

Max%

Max%

Max%

Max%

Min%

Max%

Max%

Max%

Max%

GR A

0.3

-

1.4

0.045

0.045

0.18

-

-

-

-

GR B

0.3

-

1.4

0.045

0.045

0.18

-

-

-

-

GR D

0.3

-

1.4

0.045

0.045

0.18

-

-

-

-

GR C

0.27

-

1.4

0.05

0.045

0.18

-

-

-

-


Bảng tính chất cơ học:

Mác thép (grade)

Tính chất cơ học

Bền kéo

Bền chảy

Độ giãn dài

(Min) N/mm2

(Min) N/mm2

(Min) %

GR A

310

270

25

GR B

400

315

23

GR D

400

250

23

GR C

425

345

21


Dung sai về kích thước, độ dày:

Dung sai (Tolerance)

Kích thước/Đường kính ngoài

Hộp vuông, chữ nhật

≤ 65 mm : 0.5 mm

65 ÷ 90 mm : 0.6 mm

90 ÷ 140 mm : 0.8 mm

>140 mm : 0.01 times large flat dimension

Thép ống tròn

≤ 48 mm : ± 0.5%

> 50 mm : ± 0.75 %

Độ dày

-

± 10 %


Địa chỉ mua thép ống, hộp giá tốt  tại Hà nội

Các bạn đang tìm mua thép hộp đen, mạ kẽm nhúng nóng tại Hà Nội có thể liên hệ với Hoàng Đan theo thông tin bên dưới. Chúng tôi chuyên cung cấp các loại thép ống, thép hộp và thép hình các loại tại Hà Nội. Giá thành sản phẩm tại Hoàng Đan sẽ luôn tốt nhất và được cập nhật hàng ngày.


Liên hệ ngay hôm nay để nhận báo giá

  • Đơn vị: Công Ty CP Vật Tư Thép Công Nghiệp Hoàng Đan
  • Số điện thoại: 0932-396-636
  • Địa chỉ: 17 Ngách 157/2 Đức Giang, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội
Có thể bạn quan tâm: Hộp đen, mạ kẽm Hoà Phát

Post a Comment

Previous Post Next Post