Thép u là một trong các sản phẩm thép hình cán nóng phổ biến và được ứng dụng nhiều trong xây dựng và chế tạo. Sản phẩm thép hình U có nhiều kích thước từ U 75x40 - U 380x100. Dưới đây là tổng hợp một số thông tin liên quan tới kích thước, trọng lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật và địa chỉ bán thép hình U uy tín tại Hà Nội.
{tocify} $title={Các nội dung chính}Định nghĩa và phân loại thép U
Định nghĩa:
Thép U là sản phẩm thép hình cán nóng có tiết diện mặt cắt ngang trông giống như chữ "U". Thép U có cấu tạo gồm 2 mặt bích song song hoặc hình côn.Theo thói quen, thép U còn được gọi với các cái tên khác như: Dầm thép U, kênh thép, sắt U...
Phân loại:
Thép hình chữ U được phân thành các loại theo Bảng 1.
Bảng 1: Phân loại thép U
Phân loại |
Loại thép |
Giới hạn bền kéo nhỏ nhất, Mpa |
Thép kết cấu thông thường |
USGS 400 |
400 |
USGS 490 |
490 |
|
USGS 540 |
540 |
|
Thép kết cấu hàn |
USWS 400A |
400 |
USWS 400B |
400 |
|
USWS 400C |
400 |
|
USWS 490A |
490 |
|
USWS 490B |
490 |
|
USWS 490C |
490 |
|
USWS 520B |
520 |
|
USWS 520C |
520 |
|
USWS 570 |
570 |
|
Thép kết cấu xây dựng |
USBS 400A |
400 |
USBS 400B |
400 |
|
USBS 400C |
400 |
|
USBS 490B |
490 |
|
USBS 490C |
490 |
Ký hiệu thép hình I bao gồm các thông tin sau:
- USGS, USWS hoặc USBS
- Giới hạn bền kéo nhỏ nhất được tính bằng Megapascal (MPa).
- Với các loại thép hình có cùng giới hạn độ bền kéo được phân loại bằng các chữ cái A,B,C… (xem bảng phân loại bên dưới)
Chú thích:
- USGS: Dùng làm kết cấu thông thường. (U Sections for General Structure)
- USWS: Dùng làm kết cấu hàn. (U Sections for Welded Structure)
- USBS: Dùng làm kết cấu xây dựng. (U Sections for Building Structure)
Bảng tra kích thước, trọng lượng và đặc tính mặt cắt thép U
Kích thước mặt cắt 1) mm |
Diện tích mặt cắt ngang |
Khối lượng trên mét dài |
Đặc tính mặt cắt |
|||||||||||
H x B |
t1 |
t2 |
r1 |
r2 |
Cm2 |
kg/m |
Khoảng cách từ trọng tâm (cm) |
Mômen quán tính hình học Cm4 |
Bán kính quán tính cm |
Modun mặt cắt Cm3 |
||||
Cx |
Cy |
Ix |
Iy |
ix |
iy |
Zx |
Zy |
|||||||
U 75x40 |
5 |
7 |
8 |
4 |
8,818 |
6,92 |
0 |
1,28 |
75,3 |
12,2 |
2,92 |
1,17 |
20,1 |
4,47 |
U 80x45 |
5.5 |
7.5 |
8 |
4 |
10,5 |
8,23 |
0 |
1,43 |
102 |
18 |
3,12 |
1,30 |
25,6 |
5,85 |
U 100x50 |
5 |
7 |
8 |
4 |
11,92 |
9,36 |
0 |
1,54 |
188 |
26 |
3,97 |
1,48 |
37,6 |
7,52 |
U 120x55 |
6,3 |
8,5 |
8 |
4,5 |
16 |
12,5 |
0 |
1,60 |
350 |
39,5 |
4,68 |
1,57 |
58,4 |
10,1 |
U 125x65 |
6 |
8 |
8 |
4 |
17,11 |
13,4 |
0 |
1,90 |
424 |
61,8 |
4,98 |
1,90 |
67,8 |
13,4 |
U 140x60 |
6,7 |
9 |
9 |
4,5 |
19,2 |
15 |
0 |
1,68 |
570 |
55,3 |
5,45 |
1,67 |
81,4 |
12,8 |
U 150x75 |
6,5 |
10 |
10 |
5 |
23,71 |
18,6 |
0 |
2,28 |
861 |
117 |
6,03 |
2,22 |
115 |
22,4 |
9 |
12,5 |
15 |
7,5 |
30,59 |
24,0 |
0 |
2,31 |
1050 |
147 |
5,86 |
2,19 |
140 |
28,3 |
|
U 160x65 |
7,2 |
10 |
9 |
5,5 |
23,2 |
18,2 |
0 |
1,81 |
900 |
79 |
6,22 |
1,81 |
113 |
16,8 |
U 180x75 |
7 |
10,5 |
11 |
5,5 |
27,2 |
21,4 |
0 |
2,13 |
1380 |
131 |
7,12 |
2,19 |
153 |
24,3 |
U 200x80 |
7,5 |
11 |
12 |
6 |
31,33 |
24,6 |
0 |
2,21 |
1950 |
168 |
7,88 |
2,32 |
195 |
29,1 |
U 200x90 |
8 |
13,5 |
14 |
7 |
38,65 |
30,3 |
0 |
2,74 |
2490 |
277 |
8,02 |
2,68 |
249 |
44,2 |
U 250x90 |
9 |
13 |
14 |
7 |
44,07 |
34,6 |
0 |
2,40 |
4180 |
294 |
9,74 |
2,58 |
334 |
44,5 |
11 |
14,5 |
17 |
8,5 |
71,17 |
40,2 |
0 |
2,40 |
4680 |
329 |
9,56 |
2,54 |
374 |
49,9 |
|
U 300x90 |
9 |
13 |
14 |
7 |
48,57 |
38,1 |
0 |
2,22 |
6440 |
309 |
11,5 |
2,52 |
429 |
45,7 |
10 |
15,5 |
19 |
9,5 |
55,74 |
43,8 |
0 |
2,34 |
7410 |
360 |
11,5 |
2,54 |
494 |
54,1 |
|
12 |
16 |
19 |
9,5 |
61,90 |
48,6 |
0 |
2,28 |
7870 |
379 |
11,3 |
2,48 |
525 |
56,4 |
|
U 380x100 |
10,5 |
16 |
18 |
9 |
69,39 |
54,5 |
0 |
2,41 |
14500 |
535 |
14,5 |
2,78 |
763 |
70,5 |
13 |
16,5 |
18 |
9 |
78,96 |
62,0 |
0 |
2,33 |
15600 |
565 |
14,1 |
2,67 |
823 |
73,6 |
|
13 |
20 |
24 |
12 |
85,71 |
63,7 |
0 |
2.54 |
17600 |
655 |
14,3 |
2,76 |
926 |
87,8 |
|
1) Các kích thước không được thể hiện trong bảng trên sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất. CHÚ THÍCH: Phương pháp tính khối lượng: Khối lượng trên mét dài của thép hình chữ U được tính bằng công thức sau: Đơn vị khối lượng (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt Trong dó: Diện tích mặt cắt của thép hình: a = [Ht1 + 2 t2 (B - t1) + 0,349 (r12 - r22)] /100 (cm2) |
Thành phần hoá học của thép U
Thành phần hóa học của sản phẩm theo Bảng 3
Bảng 3 - Thành phần hóa học
Loại thép | Thành phần hóa học, % khối lượng | ||||||
C lớn nhất | Si lớn nhất | Mn | P lớn nhất | S lớn nhất | Ceq1) | PCM2) | |
USGS 400 | - | - | - | 0,050 | 0,050 | - | - |
USGS 490 | - | - | - | 0,050 | 0,050 | - | - |
USGS 540 | 0,30 | - | ≤ 1,60 | 0,040 | 0,040 | - | - |
USWS 400A | 0,23 | - | ≥ 2,5xC3) | 0,035 | 0,035 | - | - |
USWS 400B | 0,20 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,035 | 0,035 | - | - |
USWS 400C |
0,18 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
USWS 490A | 0,20 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | - | - |
USWS 490B | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | - | - |
USWS 490C | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | - | - |
USWS 520B | 0,20 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | - | - |
USWS 520C | 0,20 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | - | - |
USWS 570 | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,70 | 0,035 | 0,035 | 0,44 | 0,28 |
USBS 400A | 0,24 | - | - | 0,050 | 0,050 | - | - |
USBS 400B | 0,20 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,030 | 0,015 | 0,36 | 0,26 |
USBS 400C | 0,20 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,020 | 0,008 | 0,36 | 0,26 |
USBS 490B | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,030 | 0,015 | 0,44 | 0,29 |
USBS 490C | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,020 | 0,008 | 0,44 | 0,29 |
1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được phương pháp xác định thành phần hoá học của sản phẩm TCVN 8998 (ASTM E 415): Ceq = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 (1) 2) Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1: PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B (2) 3) Hàm lượng cacbon đo được. |
Tính chất cơ học
Tính chất cơ học của thép chữ U được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Tính chất cơ học
Ký hiệu loại thép | Thử kéo | Thử va đập Charpy (t ≥ 12mm) | Thử uốn | ||||||||
Giới hạn chảy nhỏ nhất, MPa | Giới hạn bền kéo, MPa | Độ giãn dài nhỏ nhất, % | Góc uốn | Bán kính uốn, mm | |||||||
t ≤ 16 | 16 < t ≤ 40 | - | t ≤ 5 | 5 < t ≤ 16 | 16 < t ≤ 50 | Nhiệt độ, °C | Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, J | ||||
USGS 400 |
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
- |
- |
180° |
1.5 x t |
|
USGS 490 |
285 | 275 | 490-610 | 19 | 15 | 19 | - | - | 2.0 x t | ||
USGS 540 | 400 | 390 | ≥ 540 | 16 | 13 | 17 | - | - | 2.0 x t | ||
USWS 400A | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 | 22 | - | - | - | - | |
USWS 400B | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 | 22 | 0 | 27 | - | - | |
USWS 400C |
245 |
235 | 400-510 | 23 | 18 | 22 | 0 |
47 |
- |
- | |
USWS 490A | 325 | 315 | 490-610 | 22 | 17 | 21 | - | - | - | - | |
USWS 490B | 325 | 315 | 490-610 | 22 | 17 | 21 | 0 | 27 | - | - | |
USWS 490C | 325 | 315 | 490-610 | 22 | 17 | 21 | 0 | 47 | - | - | |
USWS 520B | 365 | 355 | 520-640 | 19 | 15 | 19 | 0 | 27 | - | - | |
USWS 520C | 365 | 355 | 520-640 | 19 | 15 | 19 | 0 | 47 | - | - | |
USWS 570 | 460 | 450 | 570-720 | 19(t ≤ 16) | 26(16<t ≤ 20) | 20(t > 20) | -5 | 47 | - | - | |
USBS 400A | 235(6<t ≤ 40) | 400-510 | - | 17(6 ≤ t ≤ 16) | 21 | - | - | - | - | ||
USBS 400B | 235(6<t< 12) | 235-355(12 ≤ t ≤ 40) | 400-510 | - | 18(6 ≤ t ≤ 16) | 22(16<t≤ 40) | 0 | 27 | - | - | |
USBS 400C | - | 235-355(16 ≤ t ≤ 40) | 400-510 | - | 18(6 ≤ t ≤ 16) | 22(16<t≤ 40) | 0 | 27 | - | - | |
USBS 490B | 235(6≤t< 12) | 325-445(12 ≤ t ≤ 40) | 490-610 | - | 17(6 ≤ t ≤ 16) | 21(16<t≤ 40) | 0 | 27 | - | - | |
USBS 490C | - | 325-445(16 ≤ t ≤ 40) | 490-610 | - | 17(6 ≤ t ≤ 16) | 21(16<t≤ 40) | 0 | 27 | - | - | |
CHÚ THÍCH: 1. t: chiều dày, là chiều dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet 2. Với ký hiệu thép USBS 400B và USBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau: a. t < 12: Không áp dụng. b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80% 3. Với ký hiệu thép USBS 400C và USBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau: a. t <16: Không áp dụng. b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80% 4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử. |
4 Ứng dụng phổ biến của thép U
1. Làm nhà thép
Thép U được sử dụng cùng với thép I và các loại thép khác để xây dựng các công trình thương mại và công nghiệp, chẳng hạn như nhà kho. Nó được sử dụng làm thanh giằng hoặc các thành phần cấu trúc khác khi mà không cần thiết sử dụng thép I. Để cố định vị trí, thép U thường được hàn, bắt vít hoặc tán đinh vào vị trí. Kênh thép cũng có thể được sử dụng cho nhiều cấu trúc khác, chẳng hạn như lan can, dây cầu thang, giàn cầu hoặc ray bảo vệ.
2. Khung xe
Thép U thường được sử dụng để chế tạo khung của phương tiện giao thông. Thép U chịu lực thường được sử dụng để tạo đường ray khung chính, chạy từ phía trước xe ra phía sau. Thép U nhẹ hơn cũng có thể được sử dụng để tạo ra các bộ phận chéo, thanh giằng hoặc cho các thành phần kết cấu như giá đỡ bộ tản nhiệt. Khi được sử dụng trên xe, thép U cung cấp đủ độ bền và độ cứng để xe không bị uốn cong quá mức, trong khi vẫn cho phép một chút chuyển động để bù lại mô-men xoắn do động cơ tạo ra.
3. Hỗ trợ dầm gỗ
Khi cần tăng chịu lực trong một tòa nhà khung gỗ, thép U có thể được sử dụng để tăng độ cứng và sức mạnh của dầm gỗ. Các dầm gỗ có thể được đặt bên trong một thanh U lớn, cung cấp thêm sức mạnh, trong khi vẫn cho phép dễ dàng gắn các thanh giằng và các thành phần khác vào dầm gỗ. Ngoài ra, cây U nhỏ hơn có thể được đặt ở dưới cùng của dầm và được hỗ trợ bởi các trụ, để tăng cường độ của dầm hiện có trong quá trình tu sửa.
4. Khung cửa
Thép U có thể được sử dụng để tạo khung an toàn cho cửa sổ và cửa ra vào trong cả các tòa nhà khung kim loại và khung gỗ. Bốn miếng được cắt với các khớp nhỏ ở mỗi đầu và kênh trượt trên tường khi mở cửa sổ hoặc cửa ra vào. Điều này tạo ra một bề mặt phẳng ở khe hở để gắn cửa ra vào hoặc cửa sổ và nó an toàn hơn nhiều so với khung làm từ gỗ. Thép U thường được sử dụng để tạo khung cho cửa chống cháy thương mại, cũng như cửa tầng hầm phụ.
Báo giá thép U tại Hà Nội
Bạn đang cần tìm mua thép U (sắt U) nhưng chưa biết giá cả cụ thể. Hãy kết nối với Hoàng Đan theo Zalo hoặc gọi trực tiếp số máy: 0932 396 636. Chúng tôi sẽ báo giá cụ thể và trực tiếp sản phẩm bạn cần. Do giá thành thép U nói riêng và sắt thép nói chung luôn thay đổi theo thị trường, nên việc cập nhật giá mới sẽ được diễn ra hàng ngày. Tại Hoàng Đan, bạn sẽ luôn nhận được giá chuẩn và đúng nhất theo từng thời điểm. Bạn sẽ không còn phải lo bị ép giá dù mua với số lượng nhỏ.
Danh sách các sản phẩm thép hình U có giá tốt tại Hoàng Đan
Sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Trọng lượng (kg/m) |
Thép hình U65 |
65x36x4.4 |
5.9 |
Thép hình U80 |
80x40x4.5 |
7.05 |
Thép hình U100 |
100x46x4.5 |
8.59 |
Thép hình U120 |
120x52x4.8 |
10.40 |
Thép hình U140 |
140x58x4.9 |
12.3 |
Thép hình U150 |
150x75x6.5 |
18.60 |
Thép hình U160 |
160x64x5.0 |
14.2 |
Thép hình U180 |
180x70x5.1 |
16.30 |
Thép hình U200 |
200x76x5.2 |
18.40 |
Thép hình U220 |
220x82x5.4 |
21.00 |
Thép hình U250 |
250x76x6.0 |
22.80 |
Thép hình U300 |
300x90x9.0 |
38.10 |
Ngoài các sản phẩm nêu trên Hoàng Đan còn cung cấp thép U với nhiều kích thước khác với mức giá rất cạnh tranh. Do giá thành luôn thay đổi theo thị trường nên nếu cần báo giá sản phẩm thép U hay bất kỳ một sản phẩm thép hình nào khác, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận giá mới và tốt nhất.