Thép I (sắt I) cán nóng thường được trong các khung tòa nhà, kết cấu dầm thép, các ứng dụng hỗ trợ kết cấu. Sử dụng thép I sẽ giúp giảm bớt các hỗ trợ kết cấu khác, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian. Bạn đang cần tìm sản phẩm thép I phù hợp, hãy xem trong danh mục sản phẩm của chúng tôi dưới đây. Nếu không tìm được kích thước thép I phù hợp, hãy liên hệ để chúng tối có thể hỗ trợ bạn.
{tocify} $title={Các nội dung chính}Định nghĩa và phân loại thép I
Định nghĩa:
Thép I là sản phẩm thép hình cán nóng có tiết diện mặt cắt ngang trông giống như chữ "I". Thiết kế dạng chữ I giúp làm tăng khả năng chống uốn cho vật liệu về 1 phía nên có ứng dụng rất lớn trong kết cấu xây dựng. Tại Việt Nam, thép I có thể được sản xuất bởi các nhà máy trong nước hoặc nhập khẩu từ nước ngoài. Các thông số về quy cách kích thước, độ dày mỏng, trọng lượng, thành phần… của sản phẩm được quy định theo các tiêu chuẩn của từng quốc gia.
Theo thói quen, thép hình chữ I và thép hình chữ H thường được gọi tên giống nhau. Tuy nhiên có một số điểm khác nhau về hình dạng và trọng lượng của 2 sản phẩm này.
Phân loại:
Thép hình chữ I được phân thành các loại theo Bảng 1.
Bảng 1: Phân loại thép I
Phân loại |
Loại thép |
Giới hạn bền kéo nhỏ nhất, Mpa |
Thép kết cấu thông thường |
ISGS 400 |
400 |
ISGS 490 |
490 |
|
ISGS 540 |
540 |
|
Thép kết cấu hàn |
ISWS 400A |
400 |
ISWS 400B |
400 |
|
ISWS 400C |
400 |
|
ISWS 490A |
490 |
|
ISWS 490B |
490 |
|
ISWS 490C |
490 |
|
ISWS 520B |
520 |
|
ISWS 520C |
520 |
|
ISWS 570 |
570 |
|
Thép kết cấu xây dựng |
ISBS 400A |
400 |
ISBS 400B |
400 |
|
ISBS 400C |
400 |
|
ISBS 490B |
490 |
|
ISBS 490C |
490 |
Ký hiệu thép hình I bao gồm các thông tin sau:
- ISGS, ISWS hoặc ISBS
- Giới hạn bền kéo nhỏ nhất được tính bằng Megapascal (MPa).
- Với các loại thép hình có cùng giới hạn độ bền kéo được phân loại bằng các chữ cái A,B,C… (xem bảng phân loại bên dưới)
Chú thích:
- ISGS: Dùng làm kết cấu thông thường. (I Sections for General Structure)
- ISWS: Dùng làm kết cấu hàn. (I Sections for Welded Structure)
- ISBS: Dùng làm kết cấu xây dựng. (I Sections for Building Structure)
Bảng tra kích thước trọng lượng và các đặc tính mặt cắt của thép I
Kích thước tiêu chuẩn Standard Size (HxB) |
Kích thước mặt cắt Sectional Dimention |
Tiết diện mặt cắt Sectional Area |
Khối lượng đơn vị Unit Mass |
Moment chống uốn Geometrical Moment of inertia |
Bán kính quán tính Radius of gyration of area |
Moment chống xoắn Modulus of section |
||||||
t1 |
t2 |
r1 |
r2 |
Ix |
Iy |
ix |
iy |
Zx |
Zy |
|||
mm |
Cm2 |
Kg/m |
Cm4 |
Cm |
Cm3 |
|||||||
Thép I 100x50 |
4,5 |
6,8 |
7 |
3,5 |
10,9 |
8,57 |
175 |
12,3 |
4,01 |
1.06 |
35 |
4.93 |
Thép I 100x55 |
4,5 |
7,2 |
7 |
2,5 |
12,0 |
9,46 |
198 |
17,9 |
4,06 |
1,22 |
39,7 |
6,49 |
Thép I 100x75 |
5 |
8 |
7 |
3,5 |
16,43 |
12,9 |
281 |
47,3 |
4,14 |
1,70 |
56,2 |
12,6 |
Thép I 120x60 |
5 |
7,6 |
8 |
4 |
14,9 |
11,5 |
342 |
23,5 |
4,83 |
1,27 |
57 |
7,84 |
Thép I 120x64 |
4,5 |
7,2 |
7,5 |
3 |
14,7 |
11,50 |
350 |
27,9 |
4,88 |
1,38 |
58,4 |
8,72 |
Thép I 125x75 |
5,5 |
9,5 |
9 |
4,5 |
20,45 |
16,1 |
538 |
57,5 |
5,13 |
1,68 |
86,0 |
15,3 |
Thép I 150x75 |
5,5 |
9,5 |
9 |
4,5 |
21,83 |
17,1 |
819 |
57,5 |
6,12 |
1,62 |
109 |
15,3 |
Thép I 150x125 |
8,5 |
14 |
13 |
6,5 |
46,15 |
36,2 |
1760 |
385 |
6,18 |
2,89 |
235 |
61,6 |
Thép I 180x100 |
6 |
10 |
10 |
5 |
30,06 |
23,6 |
1670 |
138 |
7,45 |
2,14 |
186 |
27,5 |
Thép I 200x100 |
7 |
10 |
10 |
5 |
33,06 |
26,0 |
2170 |
138 |
8,11 |
2,05 |
217 |
27,7 |
Thép I 200x150 |
9 |
16 |
15 |
7,5 |
64,16 |
50,4 |
4460 |
753 |
8,34 |
3,43 |
446 |
100 |
Thép I 250x125 |
7,5 |
12,5 |
12 |
6 |
48,79 |
38,3 |
5180 |
337 |
10,3 |
2,63 |
414 |
53,9 |
10 |
19 |
21 |
10,5 |
70,73 |
55,5 |
7310 |
538 |
10,2 |
2,76 |
585 |
86,0 |
|
Thép I 300x150 |
8 |
13 |
12 |
6 |
61,58 |
48,3 |
9480 |
588 |
12,4 |
3,09 |
632 |
78,4 |
10 |
18,5 |
19 |
9,5 |
83,47 |
65,5 |
12700 |
886 |
12,3 |
3,26 |
849 |
118 |
|
11,5 |
22 |
23 |
11,5 |
97,88 |
76,8 |
14700 |
1080 |
12,2 |
3,32 |
978 |
143 |
|
Thép I 350x150 |
9 |
15 |
13 |
6,5 |
74,58 |
58,5 |
15200 |
702 |
14,3 |
3,07 |
870 |
93,5 |
12 |
24 |
25 |
12,5 |
111,1 |
87,2 |
22400 |
1180 |
14,2 |
3,26 |
1280 |
158 |
|
Thép I 400x150 |
10 |
18 |
17 |
8,5 |
91,73 |
72,0 |
24100 |
864 |
16,2 |
3,07 |
1200 |
115 |
12,5 |
25 |
27 |
13,5 |
122,1 |
95,8 |
31700 |
1240 |
16,1 |
3,18 |
1580 |
165 |
|
Thép I 400x175 |
11 |
20 |
19 |
9,5 |
116,8 |
91,7 |
39200 |
1510 |
18,3 |
3,60 |
1740 |
173 |
13 |
26 |
27 |
13,5 |
146,1 |
115 |
48800 |
2020 |
18,3 |
3,72 |
2170 |
231 |
|
Thép I 600x190 |
13 |
25 |
25 |
12,5 |
169,4 |
133 |
98400 |
2460 |
24,1 |
3,81 |
3280 |
259 |
16 |
35 |
38 |
19 |
224,5 |
176 |
130000 |
3540 |
24,1 |
3,97 |
4330 |
373 |
Công thức tính trọng lượng thép I
Trọng lượng cây thép I phụ thuộc vào chiều dài và khối lượng trên 1 m dài của từng sản phẩm. Trên lý thuyết, chúng ta có thể sử dụng công thức để tính toán trọng lượng của thép I.
Ta sử dụng công thức tính trọng lượng sau:
- Trọng lượng thép I (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
- Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang thép hình I (a) = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3);
Để tiện cho việc tra cứu các bạn có thể sử dụng bảng tổng hợp bên trên. Khi biết trọng lượng trên 1 m dài và chiều dài bạn sẽ dễ dàng tính được tổng trọng lượng của cả cây thép.
Thành phần hoá học của thép I
Thành phần hóa học của sản phẩm theo Bảng 3
Bảng 3 - Thành phần hóa học
Loại thép |
Thành phần hóa học, % khối lượng |
||||||
C lớn nhất |
Si lớn nhất |
Mn |
P lớn nhất |
S lớn nhất |
Ceq1) |
PCM2) |
|
ISGS 400 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
- |
- |
ISGS 490 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
- |
- |
ISGS 540 |
0,30 |
- |
≤ 1,60 |
0,040 |
0,040 |
- |
- |
ISWS 400A |
0,23 |
- |
≥ 2,5xC3) |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
ISWS 400B |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
ISWS 400C |
0,18 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
ISWS 490A |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
ISWS 490B |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
ISWS 490C |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
ISWS 520B |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
ISWS 520C |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
ISWS 570 |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,70 |
0,035 |
0,035 |
0,44 |
0,28 |
ISBS 400A |
0,24 |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
- |
- |
ISBS 400B |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,030 |
0,015 |
0,36 |
0,26 |
ISBS 400C |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,020 |
0,008 |
0,36 |
0,26 |
ISBS 490B |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,030 |
0,015 |
0,44 |
0,29 |
ISBS 490C |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,020 |
0,008 |
0,44 |
0,29 |
1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được phương pháp xác định thành phần hoá học của sản phẩm TCVN 8998 (ASTM E 415): Ceq = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 (1) 2) Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1: PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B (2) 3) Hàm lượng cacbon đo được. |
Tính chất cơ học
Tính chất cơ học của thép chữ I được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Tính chất cơ học
Ký hiệu loại thép |
Thử kéo |
Thử va đập Charpy (t ≥ 12mm) |
Thử uốn |
||||||||
Giới hạn chảy nhỏ nhất, MPa |
Giới hạn bền kéo, MPa |
Độ giãn dài nhỏ nhất, % |
Góc uốn |
Bán kính uốn, mm |
|||||||
t ≤ 16 |
16 < t ≤ 40 |
- |
t ≤ 5 |
5 < t ≤ 16 |
16 < t ≤ 50 |
Nhiệt độ, °C |
Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, J |
||||
ISGS 400 |
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
- |
- |
180° |
1.5 x t |
|
ISGS 490 |
285 |
275 |
490-610 |
19 |
15 |
19 |
- |
- |
2.0 x t |
||
ISGS 540 |
400 |
390 |
≥ 540 |
16 |
13 |
17 |
- |
- |
2.0 x t |
||
ISWS 400A |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
- |
- |
- |
- |
|
ISWS 400B |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
0 |
27 |
- |
- |
|
ISWS 400C |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
0 |
47 | - |
- |
|
ISWS 490A |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
- |
- |
- |
- |
|
ISWS 490B |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
0 |
27 |
- |
- |
|
ISWS 490C |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
0 |
47 |
- |
- |
|
ISWS 520B |
365 |
355 |
520-640 |
19 |
15 |
19 |
0 |
27 |
- |
- |
|
ISWS 520C |
365 |
355 |
520-640 |
19 |
15 |
19 |
0 |
47 |
- |
- |
|
ISWS 570 |
460 |
450 |
570-720 |
19(t ≤ 16) |
26(16<t ≤ 20) |
20(t > 20) |
-5 |
47 |
- |
- |
|
ISBS 400A |
235(6<t ≤ 40) |
400-510 |
- |
17(6 ≤ t ≤ 16) |
21 |
- |
- |
- |
- |
||
ISBS 400B |
235(6<t< 12) |
235-355(12 ≤ t ≤ 40) |
400-510 |
- |
18(6 ≤ t ≤ 16) |
22(16<t≤ 40) |
0 |
27 |
- |
- |
|
ISBS 400C |
- |
235-355(16 ≤ t ≤ 40) |
400-510 |
- |
18(6 ≤ t ≤ 16) |
22(16<t≤ 40) |
0 |
27 |
- |
- |
|
ISBS 490B |
235(6≤t< 12) |
325-445(12 ≤ t ≤ 40) |
490-610 |
- |
17(6 ≤ t ≤ 16) |
21(16<t≤ 40) |
0 |
27 |
- |
- |
|
ISBS 490C |
- |
325-445(16 ≤ t ≤ 40) |
490-610 |
- |
17(6 ≤ t ≤ 16) |
21(16<t≤ 40) |
0 |
27 |
- |
- |
|
CHÚ THÍCH: 1. t: chiều dày, là chiều dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet 2. Với ký hiệu thép ISBS 400B và ISBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau: a. t < 12: Không áp dụng. b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80% 3. Với ký hiệu thép ISBS 400C và ISBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau: a. t <16: Không áp dụng. b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80% 4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử. |
Báo giá thép I tại Hà Nội
Bạn đang cần tìm mua thép I (sắt I) nhưng chưa biết giá cả cụ thể. Hãy kết nối với Hoàng Đan theo Zalo hoặc gọi trực tiếp số máy: 0932-396-636. Chúng tôi sẽ báo giá cụ thể và trực tiếp sản phẩm bạn cần. Do giá thành thép I nói riêng và sắt thép nói chung luôn thay đổi theo thị trường, nên việc cập nhật giá mới sẽ được diễn ra hàng ngày. Tại Hoàng Đan, bạn sẽ luôn nhận được giá chuẩn và đúng nhất theo từng thời điểm. Bạn sẽ không còn phải lo bị ép giá dù mua với số lượng nhỏ.
Tham khảo bảng giá sắt thép cập nhật mới nhất theo bảng dưới đây:
Sản phẩm |
Đơn giá (đ/kg) |
||||||||||||
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
||
Thép hộp đen |
23.000-24.800 |
23.000-24.800 |
23.000-24.500 |
23.000-24.800 |
23.500-24.000 |
23.500-24.000 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
Thép hộp tôn mạ kẽm |
23.000-24.000 |
23.000-24.000 |
23.000-24.000 |
23.000-24.000 |
22.800-23.200 |
22.800-23.200 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng |
31.200-31.500 |
31.200-31.500 |
31.200-32.000 |
32.000-32.200 |
32.000-32.200 |
32.000-32.200 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
Thép ống tròn đen |
23.000-24.800 |
23.000-24.800 |
23.000-24.500 |
23.000-24.800 |
23.500-24.000 |
23.500-24.000 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
Thép ống tròn tôn mạ kẽm |
23.000-24.000 |
23.000-24.000 |
23.000-24.000 |
23.000-24.000 |
22.800-23.200 |
22.800-23.200 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng |
31.200-31.500 |
31.200-31.500 |
31.200-32.000 |
32.000-32.200 |
32.000-32.200 |
32.000-32.200 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
Thép hình chữ H (Sắt H) |
21.200-21.500 |
21.200-21.500 |
31.200-32.000 |
20.200-21.500 |
20.200-21.500 |
20.200-21.500 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
Thép hình H mạ kẽm nhúng nóng |
21.200-21.500 |
28.200-28.500 |
38.200-40.000 |
27.200-28.500 |
27.200-28.500 |
27.200-28.500 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
Thép hình chữ U (Sắt U) |
21.200-21.500 |
21.200-21.500 |
31.200-32.000 |
20.200-21.500 |
20.200-21.500 |
20.200-21.500 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng |
21.200-21.500 |
28.200-28.500 |
38.200-40.000 |
27.200-28.500 |
27.200-28.500 |
27.200-28.500 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
Thép hình chữ V (Sắt V) |
21.200-21.500 |
21.200-21.500 |
31.200-32.000 |
20.200-21.500 |
20.200-21.500 |
20.200-21.500 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng |
21.200-21.500 |
28.200-28.500 |
38.200-40.000 |
27.200-28.500 |
27.200-28.500 |
27.200-28.500 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
Thép hình chữ I (Sắt I) |
21.200-21.500 |
21.200-21.500 |
31.200-32.000 |
20.200-21.500 |
20.200-21.500 |
20.200-21.500 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng |
21.200-21.500 |
28.200-28.500 |
38.200-40.000 |
27.200-28.500 |
27.200-28.500 |
27.200-28.500 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
Thép tấm nhám |
22.200-22.500 |
22.000-22.800 |
20.200-20.500 |
20.200-20.500 |
20.200-20.500 |
20.200-20.500 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
Thép tấm |
19.200-20.400 |
18.200-20.400 |
18.300-18.500 |
18.300-18.500 |
18.300-18.500 |
18.300-18.500 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Danh sách các sản phẩm sắt I sẵn hàng giá tốt nhất:
Bảng 5: Quy cách sản phẩm thép I giá rẻ mác thép SS400 phù hợp tiêu chuẩn JUS G3101:2010
Quy cách |
Kích thước |
Khối lượng 1m chiều dài |
Sai lệch cho phép |
||||
h |
b |
d |
Chiều cao Hight (mm) |
Chiều rộng chân Width of leg (mm) |
Khối lượng chiều dài Unit mass (%) |
||
i100 |
100 |
55 |
4.5 |
9.46 |
± 2 |
± 2 |
± 3-5 |
i120 |
120 |
64 |
4.8 |
11.50 |
± 2.5 |
± 2.5 |
|
i150 |
150 |
75 |
5.0 |
14.00 |
|||
i150a |
150 |
75 |
5.5 |
17.00 |
|||
i200 |
200 |
100 |
5.2 |
21.00 |
± 3.0 |
± 3.0 |
|
i250 |
250 |
125 |
6.0 |
29.60 |
± 3.0 |
± 4.0 |
|
i250a |
250 |
125 |
7.5 |
38.30 |
|||
i300 |
300 |
150 |
6.5 |
36.70 |
|||
i300a |
300 |
150 |
8.0 |
48.30 |
Các bước đặt hàng thép I và quy trình thanh toán:
- Bước 1: Liên hệ hoặc đến gặp trực tiếp trao đổi các thông tin về số lượng, chủng loại, đặc tính kỹ thuật, địa điểm và thời gian nhận hàng, giá cả loại thép I bạn cần.
- Bước 2: Ký hợp đồng mua bán hoặc đơn đặt hàng, đặt cọc một khoản tiền theo thoả thuận giữa 2 bên.
- Bước 3: Nhà cung cấp chuản bị hàng hoá, phương tiện vận chuyển, hoá đơn chứng từ rồi giao đến địa điểm theo thời gian yêu cầu.
- Bước 4: Bên mua sẽ thanh toán toàn bộ số tiền còn lại khi nhận đủ hàng hoá và các chứng từ liên quan.
Một số câu hỏi liên quan tới thép I
Kích thước thông dụng của cây sắt I sẽ là 6 và 12 m. Ngoài ra, còn có các kích thước khác có thể được sản xuất như 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15m.
Trọng lượng trên 1 m dài của thép I350 với độ dày thân 9mm là 58.5 kg/m, với độ dày thân 12mm là 87.2 kg/m. I350 thường có chiều dài là 12m nên có khối lượng cây tương ứng là 702.0 và 1046.4 Kg/cây.
Kích thước thép I200 theo TCVN:
- 200x100x9x16x15x7.5
- 200x150x7.5x12.5x12x6
Tương ứng: H.B.t1.t2.r1.r2 (mm) và cây thép dài 12m.
Kích thước thép I200 theo tiêu chuẩn Nhật JUS 3101:2010
- 200x100x5.2
Tương ứng: H.B.d1 (mm) với d = t1: Là chiều dày phần thân thép I.
Chúng tôi thường cập nhật giá sắt I trong ngày rồi thông báo với khách hàng. Một cách tương đối giá sắt I trong năm 2021 sẽ từ 16000 - 26000đ/kg tùy loại có mạ kẽm hay không mạ.