Thép hình chữ I cán nóng ( I beam ) - Tiêu chuẩn TCVN 7571 – 15:2019

Thép I (sắt I) cán nóng thường được trong các khung tòa nhà, kết cấu dầm thép, các ứng dụng hỗ trợ kết cấu. Sử dụng thép I sẽ giúp giảm bớt các hỗ trợ kết cấu khác, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian. Bạn đang cần tìm sản phẩm thép I phù hợp, hãy xem trong danh mục sản phẩm của chúng tôi dưới đây. Nếu không tìm được kích thước thép I phù hợp, hãy liên hệ để chúng tối có thể hỗ trợ bạn.

{tocify} $title={Các nội dung chính}

Định nghĩa và phân loại thép I

Định nghĩa:

Thép I là sản phẩm thép hình cán nóng có tiết diện mặt cắt ngang trông giống như chữ "I". Thiết kế dạng chữ I giúp làm tăng khả năng chống uốn cho vật liệu về 1 phía nên có ứng dụng rất lớn trong kết cấu xây dựng. Tại Việt Nam, thép I có thể được sản xuất bởi các nhà máy trong nước hoặc nhập khẩu từ nước ngoài. Các thông số về quy cách kích thước, độ dày mỏng, trọng lượng, thành phần… của sản phẩm được quy định theo các tiêu chuẩn của từng quốc gia.

Theo thói quen, thép hình chữ I và thép hình chữ H thường được gọi tên giống nhau. Tuy nhiên có một số điểm khác nhau về hình dạng và trọng lượng của 2 sản phẩm này.

Phân loại:

Thép hình chữ I được phân thành các loại theo Bảng 1.

Bảng 1: Phân loại thép I

Phân loại

Loại thép

Giới hạn bền kéo nhỏ nhất, Mpa

Thép kết cấu thông thường

ISGS 400

400

ISGS 490

490

ISGS 540

540

Thép kết cấu hàn

ISWS 400A

400

ISWS 400B

400

ISWS 400C

400

ISWS 490A

490

ISWS 490B

490

ISWS 490C

490

ISWS 520B

520

ISWS 520C

520

ISWS 570

570

Thép kết cấu xây dựng

ISBS 400A

400

ISBS 400B

400

ISBS 400C

400

ISBS 490B

490

ISBS 490C

490


Ký hiệu thép hình I bao gồm các thông tin sau:

  • ISGS, ISWS hoặc ISBS
  • Giới hạn bền kéo nhỏ nhất được tính bằng Megapascal (MPa).
  • Với các loại thép hình có cùng giới hạn độ bền kéo được phân loại bằng các chữ cái A,B,C… (xem bảng phân loại bên dưới)

Chú thích:

  • ISGS: Dùng làm kết cấu thông thường. (I Sections for General Structure)
  • ISWS: Dùng làm kết cấu hàn. (I Sections for Welded Structure)
  • ISBS: Dùng làm kết cấu xây dựng. (I Sections for Building Structure)

Bảng tra kích thước trọng lượng và các đặc tính mặt cắt của thép I

Các thông số tiết diện mặt cắt của thép hình I

Kích thước tiêu chuẩn Standard Size (HxB)

Kích thước mặt cắt Sectional Dimention

Tiết diện mặt cắt Sectional Area

Khối lượng đơn vị Unit Mass

Moment chống uốn Geometrical Moment of inertia

Bán kính quán tính Radius of gyration of area

Moment chống xoắn Modulus of section

t1

t2

r1

r2

Ix

Iy

ix

iy

Zx

Zy

mm

Cm2

Kg/m

Cm4

Cm

Cm3

Thép I 100x50

4,5

6,8

7

3,5

10,9

8,57

175

12,3

4,01

1.06

35

4.93

Thép I 100x55

4,5

7,2

7

2,5

12,0

9,46

198

17,9

4,06

1,22

39,7

6,49

Thép I 100x75

5

8

7

3,5

16,43

12,9

281

47,3

4,14

1,70

56,2

12,6

Thép I 120x60

5

7,6

8

4

14,9

11,5

342

23,5

4,83

1,27

57

7,84

Thép I 120x64

4,5

7,2

7,5

3

14,7

11,50

350

27,9

4,88

1,38

58,4

8,72

Thép I 125x75

5,5

9,5

9

4,5

20,45

16,1

538

57,5

5,13

1,68

86,0

15,3

Thép I 150x75

5,5

9,5

9

4,5

21,83

17,1

819

57,5

6,12

1,62

109

15,3

Thép I 150x125

8,5

14

13

6,5

46,15

36,2

1760

385

6,18

2,89

235

61,6

Thép I 180x100

6

10

10

5

30,06

23,6

1670

138

7,45

2,14

186

27,5

Thép I 200x100

7

10

10

5

33,06

26,0

2170

138

8,11

2,05

217

27,7

Thép I 200x150

9

16

15

7,5

64,16

50,4

4460

753

8,34

3,43

446

100

Thép I 250x125

7,5

12,5

12

6

48,79

38,3

5180

337

10,3

2,63

414

53,9

10

19

21

10,5

70,73

55,5

7310

538

10,2

2,76

585

86,0

Thép I 300x150

8

13

12

6

61,58

48,3

9480

588

12,4

3,09

632

78,4

10

18,5

19

9,5

83,47

65,5

12700

886

12,3

3,26

849

118

11,5

22

23

11,5

97,88

76,8

14700

1080

12,2

3,32

978

143

Thép I 350x150

9

15

13

6,5

74,58

58,5

15200

702

14,3

3,07

870

93,5

12

24

25

12,5

111,1

87,2

22400

1180

14,2

3,26

1280

158

Thép I 400x150

10

18

17

8,5

91,73

72,0

24100

864

16,2

3,07

1200

115

12,5

25

27

13,5

122,1

95,8

31700

1240

16,1

3,18

1580

165

Thép I 400x175

11

20

19

9,5

116,8

91,7

39200

1510

18,3

3,60

1740

173

13

26

27

13,5

146,1

115

48800

2020

18,3

3,72

2170

231

Thép I 600x190

13

25

25

12,5

169,4

133

98400

2460

24,1

3,81

3280

259

16

35

38

19

224,5

176

130000

3540

24,1

3,97

4330

373


Công thức tính trọng lượng thép I

Trọng lượng cây thép I phụ thuộc vào chiều dài và khối lượng trên 1 m dài của từng sản phẩm. Trên lý thuyết, chúng ta có thể sử dụng công thức để tính toán trọng lượng của thép I.

Ta sử dụng công thức tính trọng lượng sau:

  • Trọng lượng thép I (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
  • Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang thép hình I (a) = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3);

Để tiện cho việc tra cứu các bạn có thể sử dụng bảng tổng hợp bên trên. Khi biết trọng lượng trên 1 m dài và chiều dài bạn sẽ dễ dàng tính được tổng trọng lượng của cả cây thép.

Thành phần hoá học của thép I

Thành phần hóa học của sản phẩm theo Bảng 3

Bảng 3 - Thành phần hóa học

Loại thép

Thành phần hóa học, % khối lượng

C lớn nhất

Si lớn nhất

Mn

P lớn nhất

S lớn nhất

Ceq1)

PCM2)

ISGS 400

-

-

-

0,050

0,050

-

-

ISGS 490

-

-

-

0,050

0,050

-

-

ISGS 540

0,30

-

≤ 1,60

0,040

0,040

-

-

ISWS 400A

0,23

-

≥ 2,5xC3)

0,035

0,035

-

-

ISWS 400B

0,20

0,35

0,60~1,50

0,035

0,035

-

-

ISWS 400C

0,18

0,35

0,60~1,50

0,035

0,035

-

-

ISWS 490A

0,20

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

-

-

ISWS 490B

0,18

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

-

-

ISWS 490C

0,18

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

-

-

ISWS 520B

0,20

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

-

-

ISWS 520C

0,20

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

-

-

ISWS 570

0,18

0,55

≤ 1,70

0,035

0,035

0,44

0,28

ISBS 400A

0,24

-

-

0,050

0,050

-

-

ISBS 400B

0,20

0,35

0,60~1,50

0,030

0,015

0,36

0,26

ISBS 400C

0,20

0,35

0,60~1,50

0,020

0,008

0,36

0,26

ISBS 490B

0,18

0,55

≤ 1,65

0,030

0,015

0,44

0,29

ISBS 490C

0,18

0,55

≤ 1,65

0,020

0,008

0,44

0,29

1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được phương pháp xác định thành phần hoá học của sản phẩm TCVN 8998 (ASTM E 415):

Ceq = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 (1)

2) Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:

PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B (2)

3) Hàm lượng cacbon đo được.


Tính chất cơ học

Tính chất cơ học của thép chữ I được quy định trong Bảng 4.

Bảng 4 - Tính chất cơ học

Ký hiệu loại thép

Thử kéo

Thử va đập Charpy (t ≥ 12mm)

Thử uốn

Giới hạn chảy nhỏ nhất, MPa

Giới hạn bền kéo, MPa

Độ giãn dài nhỏ nhất, %

Góc uốn

Bán kính uốn, mm

t ≤ 16

16 < t ≤ 40

-

t ≤ 5

5 < t ≤ 16

16 < t ≤ 50

Nhiệt độ, °C

Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, J

ISGS 400

245

235

400-510

21

17

21

-

-

180°

1.5 x t

ISGS 490

285

275

490-610

19

15

19

-

-

2.0 x t

ISGS 540

400

390

≥ 540

16

13

17

-

-

2.0 x t

ISWS 400A

245

235

400-510

23

18

22

-

-

-

-

ISWS 400B

245

235

400-510

23

18

22

0

27

-

-

ISWS 400C

245

235

400-510

23

18

22

0

47

-

-

ISWS 490A

325

315

490-610

22

17

21

-

-

-

-

ISWS 490B

325

315

490-610

22

17

21

0

27

-

-

ISWS 490C

325

315

490-610

22

17

21

0

47

-

-

ISWS 520B

365

355

520-640

19

15

19

0

27

-

-

ISWS 520C

365

355

520-640

19

15

19

0

47

-

-

ISWS 570

460

450

570-720

19(t ≤ 16)

26(16<t ≤ 20)

20(t > 20)

-5

47

-

-

ISBS 400A

235(6<t ≤ 40)

400-510

-

17(6 ≤ t ≤ 16)

21

-

-

-

-

ISBS 400B

235(6<t< 12)

235-355(12 ≤ t ≤ 40)

400-510

-

18(6 ≤ t ≤ 16)

22(16<t≤ 40)

0

27

-

-

ISBS 400C

-

235-355(16 ≤ t ≤ 40)

400-510

-

18(6 ≤ t ≤ 16)

22(16<t≤ 40)

0

27

-

-

ISBS 490B

235(6≤t< 12)

325-445(12 ≤ t ≤ 40)

490-610

-

17(6 ≤ t ≤ 16)

21(16<t≤ 40)

0

27

-

-

ISBS 490C

-

325-445(16 ≤ t ≤ 40)

490-610

-

17(6 ≤ t ≤ 16)

21(16<t≤ 40)

0

27

-

-

CHÚ THÍCH:

1. t: chiều dày, là chiều dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet

2. Với ký hiệu thép ISBS 400B và ISBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:

a. t < 12: Không áp dụng.

b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%

3. Với ký hiệu thép ISBS 400C và ISBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:

a. t <16: Không áp dụng.

b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%

4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử.


Báo giá thép I tại Hà Nội

Bạn đang cần tìm mua thép I (sắt I) nhưng chưa biết giá cả cụ thể. Hãy kết nối với Hoàng Đan theo Zalo hoặc gọi trực tiếp số máy: 0932-396-636. Chúng tôi sẽ báo giá cụ thể và trực tiếp sản phẩm bạn cần. Do giá thành thép I nói riêng và sắt thép nói chung luôn thay đổi theo thị trường, nên việc cập nhật giá mới sẽ được diễn ra hàng ngày. Tại Hoàng Đan, bạn sẽ luôn nhận được giá chuẩn và đúng nhất theo từng thời điểm. Bạn sẽ không còn phải lo bị ép giá dù mua với số lượng nhỏ.

Tham khảo bảng giá sắt thép cập nhật mới nhất theo bảng dưới đây:

Sản phẩm

Đơn giá (đ/kg)
Thời gian (2022)

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Thép hộp đen

23.000-24.800

23.000-24.800

23.000-24.500

23.000-24.800

23.500-24.000

23.500-24.000

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Thép hộp tôn mạ kẽm

23.000-24.000

23.000-24.000

23.000-24.000

23.000-24.000

22.800-23.200

22.800-23.200

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

31.200-31.500

31.200-31.500

31.200-32.000

32.000-32.200

32.000-32.200

32.000-32.200

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Thép ống tròn đen

23.000-24.800

23.000-24.800

23.000-24.500

23.000-24.800

23.500-24.000

23.500-24.000

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Thép ống tròn tôn mạ kẽm

23.000-24.000

23.000-24.000

23.000-24.000

23.000-24.000

22.800-23.200

22.800-23.200

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

31.200-31.500

31.200-31.500

31.200-32.000

32.000-32.200

32.000-32.200

32.000-32.200

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Thép hình chữ H (Sắt H)

21.200-21.500

21.200-21.500

31.200-32.000

20.200-21.500

20.200-21.500

20.200-21.500

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Thép hình H mạ kẽm nhúng nóng

21.200-21.500

28.200-28.500

38.200-40.000

27.200-28.500

27.200-28.500

27.200-28.500

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Thép hình chữ U (Sắt U)

21.200-21.500

21.200-21.500

31.200-32.000

20.200-21.500

20.200-21.500

20.200-21.500

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng

21.200-21.500

28.200-28.500

38.200-40.000

27.200-28.500

27.200-28.500

27.200-28.500

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Thép hình chữ V (Sắt V)

21.200-21.500

21.200-21.500

31.200-32.000

20.200-21.500

20.200-21.500

20.200-21.500

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng

21.200-21.500

28.200-28.500

38.200-40.000

27.200-28.500

27.200-28.500

27.200-28.500

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Thép hình chữ I (Sắt I)

21.200-21.500

21.200-21.500

31.200-32.000

20.200-21.500

20.200-21.500

20.200-21.500

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng

21.200-21.500

28.200-28.500

38.200-40.000

27.200-28.500

27.200-28.500

27.200-28.500

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Thép tấm nhám

22.200-22.500

22.000-22.800

20.200-20.500

20.200-20.500

20.200-20.500

20.200-20.500

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Thép tấm

19.200-20.400

18.200-20.400

18.300-18.500

18.300-18.500

18.300-18.500

18.300-18.500

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Đang cập nhật


Danh sách các sản phẩm sắt I sẵn hàng giá tốt nhất:

Bảng 5: Quy cách sản phẩm thép I giá rẻ mác thép SS400 phù hợp tiêu chuẩn JUS G3101:2010

Quy cách

Kích thước

Khối lượng 1m chiều dài

Sai lệch cho phép

h

b

d

Chiều cao Hight (mm)

Chiều rộng chân Width of leg (mm)

Khối lượng chiều dài Unit mass (%)

i100

100

55

4.5

9.46

± 2

± 2

± 3-5

i120

120

64

4.8

11.50

± 2.5

± 2.5

i150

150

75

5.0

14.00

i150a

150

75

5.5

17.00

i200

200

100

5.2

21.00

± 3.0

± 3.0

i250

250

125

6.0

29.60

± 3.0

± 4.0

i250a

250

125

7.5

38.30

i300

300

150

6.5

36.70

i300a

300

150

8.0

48.30


Các bước đặt hàng thép I và quy trình thanh toán:

- Bước 1: Liên hệ hoặc đến gặp trực tiếp trao đổi các thông tin về số lượng, chủng loại, đặc tính kỹ thuật, địa điểm và thời gian nhận hàng, giá cả loại thép I bạn cần.

- Bước 2: Ký hợp đồng mua bán hoặc đơn đặt hàng, đặt cọc một khoản tiền theo thoả thuận giữa 2 bên.

- Bước 3: Nhà cung cấp chuản bị hàng hoá, phương tiện vận chuyển, hoá đơn chứng từ rồi giao đến địa điểm theo thời gian yêu cầu.

- Bước 4: Bên mua sẽ thanh toán toàn bộ số tiền còn lại khi nhận đủ hàng hoá và các chứng từ liên quan.

Một số câu hỏi liên quan tới thép I

Một cây sắt I dài bao nhiêu m?

Kích thước thông dụng của cây sắt I sẽ là 6 và 12 m. Ngoài ra, còn có các kích thước khác có thể được sản xuất như 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15m.

Trọng lượng cây thép hình I350?

Trọng lượng trên 1 m dài của thép I350 với độ dày thân 9mm là 58.5 kg/m, với độ dày thân 12mm là 87.2 kg/m. I350 thường có chiều dài là 12m nên có khối lượng cây tương ứng là 702.0 và 1046.4 Kg/cây.

Kích thước thép I200?

Kích thước thép I200 theo TCVN:
- 200x100x9x16x15x7.5
- 200x150x7.5x12.5x12x6
Tương ứng: H.B.t1.t2.r1.r2 (mm) và cây thép dài 12m.
Kích thước thép I200 theo tiêu chuẩn Nhật JUS 3101:2010
- 200x100x5.2
Tương ứng: H.B.d1 (mm) với d = t1: Là chiều dày phần thân thép I.

Giá sắt I hôm nay là bao nhiêu?

Chúng tôi thường cập nhật giá sắt I trong ngày rồi thông báo với khách hàng. Một cách tương đối giá sắt I trong năm 2021 sẽ từ 16000 - 26000đ/kg tùy loại có mạ kẽm hay không mạ.

Post a Comment

Previous Post Next Post