Thép I250

Báo giá thép I250 được sản xuất bởi nhà máy thép Posco và An khánh. Tra cứu các thông số kỹ thuật về kích thước, trọng lượng và tiêu chuẩn sản xuất của thép hình I250.

Kích thước và trọng lượng và dung sai thép I250

Các sản phẩm thép hình I250 được sản xuất bởi các nhà máy khác nhau sẽ có kích thước và trọng lượng khác nhau. Dưới đây là thông tin về thép I250 tổng hợp từ 2 nhà máy Posco và An Khánh.

Thông số thép I250 An Khánh:

>>>Tải xuống Catolog thép hình An Khánh tại đây

Quy cách

Kích thước

Khối lượng 1m chiều dài

Sai lệch cho phép

h

b

d

Chiều cao Hight (mm)

Chiều rộng chân Width of leg (mm)

Khối lượng chiều dài Unit mass (%)

i250

250

125

6.0

29.60

± 3.0

± 4.0

± 3.0
-5.0

i250a

250

125

7.5

38.30


Chiều dài của cây thép I 250 thông dụng là 9m, 12m. Các kích thước đặc biệt hơn sẽ do thoả thuận giữa người mua và nhà cung cấp

Thông số thép I250 Posco:

Thép I250 Posco còn được gọi là thép hình H250. Sản phẩm của Posco có chút khác biệt về tiết diện mặt cắt so với I An Khánh. Để được tư vấn thêm về kỹ thuật sản phẩm, bạn vui lòng liên hệ Hotline của Hoàng Đan: 0932-396-636

Kích thước tiêu chuẩn Standard Size (HxB)

Kích thước mặt cắt Sectional Dimention

Tiết diện mặt cắt Sectional Area

Khối lượng đơn vị Unit Mass

Moment chống uốn Geometrical Moment of inertia

Bán kính quán tính Radius of gyration of area

Moment chống xoắn Modulus of section

H

B

t1

t2

r

Ix

Iy

ix

iy

Zx

Zy

mm

Cm2

Kg/m

Cm4

Cm

Cm3

Thép I 250x125

248

124

5

8

8

31.99

25.1

3450

255

10.4

2.82

278

41.1

250

125

6

9

8

36.97

29.0

3690

294

10.4

2.82

317

47.0

Thép I 250x175

244

175

7

11

13

55.49

43.6

6040

984

10.4

4.21

495

112

Thép I 250x250

250

250

9

14

13

91.43

71.8

10700

3650

10.8

6.32

860

292


Tiêu chuẩn kỹ thuật thép I250

Thép hình I250 An khánh phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật sau:

  • Tiêu chuẩn thép nhật bản JIS G3101:2010 với các mác thép SS 400, SS 540
  • Tiêu chuẩn thép I cán nóng của Việt Nam TCVN 7571 – 15:2019

Tiêu chuẩn thép I250 Posco:

  • Tiêu chuẩn thép H Nhật Bản: JIS G3101, G3106, G3136, A5528
  • Tiêu chuẩn thép H Mỹ: ASTM A36/A36M:2014, A572/A572M:2018
  • Tiêu chuẩn thép H Hàn Quốc: KS D3503, D3515, D3866:2016
  • Tiêu chuẩn thép H việt Nam: TCVN 7571-16:2017

Báo giá thép hình I250

Giá thép I250 nói riêng hay giá sắt thép nói chung sẽ thay đổi theo thị trường. Chúng tôi thường xuyên phải cập nhật bảng giá thép I mới nhất từ các nhà máy sau đó thông báo đến cho khách hàng. Để hiểu rõ hơn các bạn tham khảo giá thép I250 qua các tháng 4, 5, 6 năm 2022 mà chúng tôi tổng hợp được dưới đây.

Sản phẩm

Đơn giá (đ/kg)
Thời gian (2022)

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Sắt I250

21.200-21.500

21.200-21.500

31.200-32.000

20.200-21.500

20.200-21.500

20.200-21.500

I250 mạ kẽm nhúng nóng

21.200-21.500

28.200-28.500

38.200-40.000

27.200-28.500

27.200-28.500

27.200-28.500


Để biết chính giá thép I250 mới nhất hôm nay, các bạn có thể yêu cầu báo giá qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số máy: 0932-396-636

Mua hàng thép I250 tại Hà Nội

Hoàng Đan là đơn vị cung cấp thép hình, ống, hộp... Tại Hà Nội. Sản phẩm của chúng tôi có đầy đủ các kích thước và chứng từ kèm theo. Quý khách hàng có nhu cầu mua thép I250 hay các sản phẩm thép hình khác có thể kết nối theo thông tin bên dưới:

  • Trụ sở: 56 Đường Nam Đuống, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội
  • Kho hàng: 17 Ngách 157/2 Đức Giang, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội
  • Hotline: 0932-396-636
  • Email: thephoangdan@gmail.com
  • Tại thép Hoàng Đan, bạn luôn tìm thấy sản phẩm mong muốn với mức giá tốt nhất. Phương châm của chúng tôi là bán hàng đúng giá, cạnh tranh công bằng.

Post a Comment

Previous Post Next Post