Tiêu chuẩn thép công nghiệp nhật bản JIS G3101, G3106, G3136, A5528

Các tiêu chuẩn thép nhật bản JIS G3101, G3106, G3136, A5528


Tổng hợp một số thông tin về tiêu chuẩn thép công nghiệp nhật bản JIS G3101-2015; G3106-2015; G3136-2012;  A5528-2012. Đây là phần nội dung về thành phần hoá học và tính chất cơ lý trong các tiêu chuẩn này.

Thành phần hoá học các tiêu chuẩn thép Nhật Bản

Tiêu chuẩn (Standard)

Mác thép (Steel Grade)

C

Si

Mn

P

S

Ceq

Pcm

JIS G3101-2015

SS400

-

-

-

≤0.0050

≤0.0050

-

-

SS490

-

-

-

≤0.0050

≤0.0050

-

-

SS540

≤0.30

-

≤1.60

≤0.040

≤0.0050

-

-

JIS G3106-2015

SM400A

≤0.23

-

≥2.50xC

≤0.035

≤0.035

-

-

SM400B

≤0.20

≤0.35

0.60~1.50

≤0.035

≤0.035

-

-

SM400C

≤0.18

≤0.35

0.60~1.50

≤0.035

≤0.035

-

-

SM490A

≤0.20

≤0.55

≤1.65

≤0.035

≤0.035

-

-

SM490B

≤0.18

≤0.55

≤1.65

≤0.035

≤0.035

-

-

SM490C

≤0.18

≤0.55

≤1.65

≤0.035

≤0.035

-

-

SM490YA

≤0.20

≤0.55

≤1.65

≤0.035

≤0.035

-

-

JIS G3136-2012

SN400A

0.24 max

-

-

0.050 max

0.050 max

-

-

SN400B

0.20 max

0.35 max

0.60~1.50

0.030 max

0.015 max

0.36 max

0.26 max

SN400C

0.20 max

0.35 max

0.60~1.50

0.020 max

0.008 max

0.36 max

0.26 max

SN490B

0.18 max

0.55 max

1.65 max

0.030 max

0.015 max

0.44 max

0.29 max

SN490C

0.18 max

0.55 max

1.65 max

0.020 max

0.008 max

0.44 max

0.29 max

JIS A5528-2012

SY295

-

-

-

0.040 max

0.040 max

-

-


Ghi chú:

  • Các nguyên tố hợp kim ngoài bảng trên có thể được thêm vào theo yêu cầu
  • Cacbon đương lượng và chỉ số Pcm:
  • Ceq= C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14...
  • Pcm= C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B...

Tính chất cơ lý tiêu chuẩn thép công nghiệp Nhật Bản

Tiêu chuẩn (Standard)

Mác thép (Steel Grade)

Thử kéo (Tensile Test)

Thử va đập Charpy (Charpy Impact Test) t>12mm

Thử uốn Bendability (t>12mm)

Giới hạn chảy Yield Point (N/mm2)

Giới hạn bền kéo Tensile Strangth (N/mm2)

Độ dãn dài Elongation (%)

Góc uốn Bend Angle (o)

Bán kính uốn Inside Radius (mm)

t≤16

16<t≤40

t≤5

5<t≤16

16<t≤50

Nhiệt độ Temp (oC)

Năng lượng hấp thụ Apsorption Energy (J)

JIS G3101-2015

SS400

≥245

≥235

400~510

≥21

≥17

≥21

-

-

180o

1.5xt

SS490

≥285

≥275

490~610

≥19

≥15

≥19

-

-

2.0xt

SS540

≥400

≥390

≥540

≥16

≥13

≥17

-

-

2.0xt

JIS G3106-2015

SS400A

≥245

≥235

400~510

≥23

≥18

≥22

-

-

-

-

SS400B

0

≥27

-

-

SS400C

0

≥47

-

-

SS490A

≥325

≥315

490~610

≥22

≥17

≥21

-

-

-

-

SS490B

0

≥27

-

-

SS490C

0

≥47

-

-

SS490YA

≥365

≥355

490~610

≥19

≥15

≥19

-

-

-

-

JIS G3136-2012

SN400A

235 min. (6≤t≤40)

400~510

-

17 min. (6≤t≤16)

21 min.

-

-

-

-

SN400B

235 min. (6≤t≤12)

235~355 (12≤t≤40)

400~510

-

18 min. (6≤t≤16)

22 min.

0

27 min.

-

-

SN400C

-

235~355 (16≤t≤40)

400~510

-

18 min. (6≤t≤16)

22 min.

0

27 min.

-

-

SN490B

325 min. (6≤t≤12)

325~445 (12≤t≤40)

490~610

-

17 min. (6≤t≤16)

21 min.

0

27 min.

-

-

SN490C

-

325~445 (16≤t≤40)

490~610

-

17 min. (6≤t≤16)

21 min.

0

27 min.

-

-

JIS A5528-2012

SY295

295 min

450 min.

18 min.

-

-

-

-


Ghi chú:

  • t: độ dày mẫu, là độ dày tại vị trí lấy mẫu sản phẩm
  • Phương pháp thử kéo, thử uốn và va đập theo tiêu chuẩn JIS Z2241, JIS Z2248 và JIS Z2242
  • Với mác thép SN400B và SN490B, tỉ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:
    a. t<12: Không áp dụng
    b. 12≤t≤40: 80% max
  • Với mác thép SN400C và SN490C tỉ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:
    a. t<16: Không áp dụng
    b. 16≤t≤40: 80% max

Post a Comment

Previous Post Next Post