Thép hộp 40x40

Thép hộp 40x40 là sản phẩm thép hộp vuông được sản xuất từ thép Cacbon hoặc tôn mạ kẽm. Nó được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng và dân dụng và sản xuất chế tạo. Hộp 40x40 có độ dày khá đa dạng 0.8 – 3.0mm. Bề mặt sản phẩm có thể mạ kẽm điện phân hoặc mạ nhúng nóng từ hộp đen theo yêu cầu.

Thông Số Kích Thước Và Độ Dày Thép Hộp 40x40

Tương tự như các sản phẩm thép hộp khác được sản xuất trong nước. Độ dày và trọng lượng của hộp 40x40 của từng nhà máy không giống nhau. Dưới đây chúng tôi sẽ lấy thông số sản phẩm của 2 nhà máy Hòa Phát và 190 để các bạn tham khảo.

Hộp vuông 40x40 đen và mạ kẽm -thép 190

Hộp 40x40 do 190 sản xuất khá đa dạng về độ dày và chủng loại. Các sản phẩm có độ dày từ 0.8 – 3.0mm. Các sản phẩm có thể mạ điện phân hoặc mạ nhúng nóng để bảo vệ bề mặt.

  • Chiều dài cây: 6m
  • Số cây trên bó: 8
  • Chất liệu: Thép Cacbon, tôn mạ kẽm

Bảng tra thông số độ dày và trọng lượng sắt hộp đen 40x40:

Quy chuẩn trọng lượng thép hộp 40x40 độ dày từ 0.7 - 2.0mm

KÍCH THƯỚC (MM)

SỐ CÂY/BÓ

CHIỀU DÀY HỘP (MM)

0.7

0.8

0.9

1.0

1.1

1.2

1.4

1.5

1.8

2.0

Thép hộp 40x40

42

1.100

1.219

1.336

1.453

1.685

1.799

2.139

2.361


Quy chuẩn trọng lượng sắt hộp 40x40 độ dày từ 2.2 - 4.0mm

KÍCH THƯỚC (MM)

SỐ CÂY/BÓ

CHIỀU DÀY HỘP (MM)

2.2

2.3

2.5

2.8

3.0

3.2

3.5

3.8

4.0

Thép hộp 40x40

42

2.580

2.689

2.903

3.220

3.427

3.631

3.931


Trọng lượng thép hộp 40x40 Hoà Phát ASTM A53

Trọng lượng thép hộp 40x40 độ dày từ 0.7mm - 2mm

Kích thước

Cây/bó

Độ dầy(mm)

0.7

0.8

0.9

1

1.1

1.2

1.4

1.5

1.8

2

Hộp 40x40

60

5.16

5.88

6.6

7.31

8.02

8.72

10.11

10.8

12.83

14.17


Trọng lượng hộp 40x40 Hoà phát độ dày 2.3mm - 4mm

Kích thước

Cây/bó

Độ dầy(mm)

2.3

2.5

2.8

3.0

3.2

3.5

3.8

4.0

Hộp 40x40

60

16.14

17.43

19.33

20.57

-

-

-

-


Cách Tính Khối Lượng Của Thép Hộp

Một số trường hợp bạn cần kiểm tra thông số trọng lượng sản phẩm nhà cung cấp đưa cho bạn. Khi đó hãy sử dụng công thức sau đây để tính lại trọng lượng thép hộp (áp dụng cả hộp vuông và hộp chữ nhật):

KL (kg)= [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)

  • T: Dày thành ống
  • A: Cạnh; A1: Cạnh 1; A2: Cạnh 2;
  • KL: Khối lượng
  • Tỷ trọng thép Cacbon: 7.85g/cm3

Ví dụ 1: Tính trọng lượng 1m ống hộp vuông 40x40 có độ dày thành ống là 2.5mm.

KL (kg) = [2 x 2.5 x {30 + 30} – 4 x  2.5 x 2.5] x 7.85 x 0.001 x 1 = 2.15875 (kg/m)

Ví dụ 2: Tính trọng lượng 1m ống hộp vuông 40x40 có độ dày thành ống là 3.0mm.

KL (kg) = [2 x 3 x {30 + 30} – 4 x 3 x 3] x 7.85 x 0.001 x 1 = 2.5434 (kg/m)

Từ 2 ví dụ trên so sánh với bảng nhà cung cấp đưa ra có thể thấy khối lượng trên lý thuyết và tính toán tương đương nhau. Sai số trong sự cho phép của tiêu chuẩn sản xuất.

Tiêu chuẩn sắt hộp 40x40

Các sản phẩm hộp 40x40 đã liệt kê ở trên phù hợp với tiêu chuẩn dưới đây:

Tiêu chuẩn kỹ thuật của Mỹ ASTM A500/A500M-18

Bảng thành phần hoá học:

Mác thép (grade)

Thành phần hoá học

C

Si

Mn

P

S

Cu

Ni

Cr

Mo

V

Max%

Max%

Max%

Max%

Max%

Min%

Max%

Max%

Max%

Max%

GR A

0.3

-

1.4

0.045

0.045

0.18

-

-

-

-

GR B

0.3

-

1.4

0.045

0.045

0.18

-

-

-

-

GR D

0.3

-

1.4

0.045

0.045

0.18

-

-

-

-

GR C

0.27

-

1.4

0.05

0.045

0.18

-

-

-

-


Bảng tính chất cơ học:

Mác thép (grade)

Tính chất cơ học

Bền kéo

Bền chảy

Độ giãn dài

(Min) N/mm2

(Min) N/mm2

(Min) %

GR A

310

270

25

GR B

400

315

23

GR D

400

250

23

GR C

425

345

21


Dung sai về kích thước, độ dày:

Dung sai (Tolerance)

Kích thước/Đường kính ngoài

Hộp vuông, chữ nhật

≤ 65 mm : 0.5 mm

65 ÷ 90 mm : 0.6 mm

90 ÷ 140 mm : 0.8 mm

>140 mm : 0.01 times large flat dimension

Thép ống tròn

≤ 48 mm : ± 0.5%

> 50 mm : ± 0.75 %

Độ dày

-

± 10 %


Tiêu chuẩn kỹ thuật của Mỹ ASTM A53/A53m-18

Bảng thành phần hoá học:

Mác thép (grade)

Thành phần hoá học

C

Si

Mn

P

S

Cu

Ni

Cr

Mo

V

Max%

Max%

Max%

Max%

Max%

Min%

Max%

Max%

Max%

Max%

GR A

0.25

-

0.95

0.05

0.045

0.4

0.4

0.4

0.15

0.08

GR B

0.3

-

1.2

0.05

0.045

0.4

0.4

0.4

0.15

0.08


Bảng tính chất cơ học:

Mác thép (grade)

Tính chất cơ học

Bền kéo

Bền chảy

Độ giãn dài

(Min) N/mm2

(Min) N/mm2

(Min) %

GR A

330

205

Xem bảng độ dãn dài

GR B

415

240

Xem bảng độ dãn dài


Bảng dung sai về đường kính, trọng lượng, độ dày ống thép:

Dung sai (Tolerance)

Đường kính ngoài (Outside diameter)

≤ 48.3 mm : ± 1/64" (0.4 mm.)

> 60.3 mm : ± 1 %

Độ dày (Thickness)

- 12.5 % , + not limit

Trọng lượng (Weight)

± 10 %


Bảng độ dãn dài:

Elongation in 50 mm

Thickness ( 25 mm Tension Test Specimen )

2.0-2.7

2.8-3.1

3.2-3.9

4.0-4.7

4.8-5.5

5.6-6.7

6.8-7.9

8.0-9.5

9.6-11.1

11.2-12.7

12.8-15.0

15.2-16.0

min %

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35


Địa chỉ mua thép hộp 40x40 uy tín, giá tốt tại Hà Nội

Các bạn đang tìm mua thép hộp đen, hộp mạ kẽm có thể liên hệ với Hoàng Đan theo thông tin bên dưới. Chúng tôi chuyên cung cấp các loại thép hộp, thép ống và thép hình các loại tại Hà Nội. Giá thành sản phẩm tại Hoàng Đan sẽ luôn tốt nhất và được cập nhật hàng ngày.

Liên hệ ngay hôm nay để nhận báo giá

  • Đơn vị: Công Ty CP Vật Tư Thép Công Nghiệp Hoàng Đan
  • Số điện thoại:0932-396-636
  • Địa chỉ: 17 Ngách 157/2 Đức Giang, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội

Post a Comment

Previous Post Next Post